Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc. B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm. C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo cùng một loại phức đồng. D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.
Cho 28,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, được dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được mang nung trong không khí tới khối lượng không đổi được 32 gam chất rắn. Số mol Fe3O4 trong hỗn hợp A làA. 0,09 mol. B. 0,10 mol. C. 0,11mol. D. 0,12 mol.
Khi nhúng một lá Zn vào dung dịch Co2+, nhận thấy có một lớp Co phủ bên ngoài lá Zn. Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Nếu sắp xếp các cặp oxi hoá - khử của những kim loại trên theo chiều tính oxi hoá của các cation tăng dần thì cách sắp xếp nào sau đây đúng?A. Zn2+/Zn < Co2+/Co < Pb2+/Pb. B. Co2+/Co < Zn2+/Zn < Pb2+/Pb. C. Co2+/Co < Pb2+/Pb < Zn2+/Zn. D. Zn2+/Zn < Pb2+/Pb < Co2+/Co.
Ngâm thanh Fe vào dung dịch chứa 0,03 mol Cu(NO3)2 một thời gian, lấy thanh kim loại ra thấy trong dung dịch chỉ còn chứa 0,01 mol Cu(NO3)2. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh Fe. Hỏi khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 0,08 gam. B. Tăng 0,16 gam. C. Giảm 0,08 gam. D. Giảm 0,16gam.
Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl, CuCl2, FeCl3 và ZnCl2. Kim loại cuối cùng thoát ra ở catot trước khi có khí thoát ra là:A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Na.
Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (nAl = nFe) vào 100ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 3 kim loại. Hòa tan hoàn toàn chất rắn A vào dung dịch HCl dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra (đktc) và còn lại 28 gam chất rắn không tan B. Nồng độ CM của Cu(NO3)2 và của AgNO3 lần lượt làA. 2M và 1M. B. 1M và 2M. C. 0,2M và 0,1M. D. Kết quả khác.
Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.A. 0,80 kg. B. 0,90 kg. C. 0,99 kg. D. 0,89 kg.
Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3 làA. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng. B. Dung dịch chuyển từ màu vàng nâu qua xanh. C. Dung dịch có màu vàng nâu. D. Khối lượng thanh kim loại tăng.
Hoà tan m gam kẽm vào dung dịch HCl dư thoát ra V1 lít khí (đktc). Cũng hoà tan m gam kẽm vào dung dịch NaOH dư thoát ra V2 lít khí (đktc). Mối liên hệ giữa V1 và V2 làA. V1 = V2. B. V1 > V2. C. V1 < V2. D. Không đủ cơ sở để so sánh.
Cho các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe; Zn-Fe; Sn-Fe; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm. Cặp kim loại trong đó sắt bị ăn mòn là:A. Chỉ có cặp Al-Fe. B. Chỉ có cặp Zn-Fe. C. Cặp Fe-Sn và Fe-Cu. D. Chỉ có cặp Fe-Sn.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến