lên men m gam glucozo thành ancol etylic với hiệu suất cả quá trình là 70% . lượng co2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd ca(oh)2 thu được 6o gam kết tủa và dd x . để tác dụng tối đa với dd x cần dd chứa 0,2 mol naoh . giá trị m=?

Các câu hỏi liên quan

Câu 31: Trong không khí thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất là A. Hơi nước B. Khí oxi. C. Khí Nitơ D. Khí cacbonic. Câu 32: Sự chuyển động của Trái Đất quanh trục đã tạo ra hiện tượng A. Ngày đêm nối tiếp nhau. B. Làm lệch hướng chuyển động theo chiều kinh tuyến C. Cả A+B đều đúng B. Cả A+B đều sai. Câu 33. Khi Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời gây nên các hiện tượng. A. Độ dài của ngày và đêm. B. Hiện tượng các mùa. C. Cả A+B đều đúng B. Cả A+B đều sai. Câu 34: Các sông băng (băng hà) di chuyển tạo nên các dạng địa hình: A. Địa hình núi cao B. Địa hình đá vôi (cacxtơ) C. Các đồng bằng mài mòn. D. Các thung lũng, hố sâu. Câu 35: Không khí luôn có sự chuyển động theo chiều thẳng đứng, càng lên cao nhiệt độ càng giảm, là nơi sinh ra các hiện tượng khí tương là đặc điểm của tầng khí quyển nào? A. Tầng bình lưu B. Tầng đối lưu C. Các tầng cao của khí quyển. Câu 36. Lớp ô dôn trong tầng bình lưu có tác dụng gì đối với con người và sinh vật trên Trái Đất. A. Hình thành lên mây, mưa, sấm, chớp. B. Ngăn cản các tia bức xạ có hại cho con người và sinh vật. C. Tạo cực quang. D. Tất cả các tác dụng trên. Câu 37. Thời tiết và khí hậu khác nhau lớn nhất ở đặc điểm nào ? A. Thời gian. B. Phạm vi tác dụng. C. Các hiện tượng khí tượng. D. Tất cả các đặc điểm trên. Câu 38. Nội lực là những lực được sinh ra. A. Trên bề mặt đất. B. Bên trong lòng của Trái Đất. C. Do quá trình phong hóa, xâm thực. D. Bên ngoài Trái Đất. Câu 39: Tác dụng của nội lực là. A. Nén ép vào các lớp đất đá làm cho chúng bị uốn nếp, đứt gãy. B. San bằng, hạ thấp. C. Làm cho địa hình bề mặt Trái Đất trở nên gô ghề hơn. D. Cả A+C đúng. Câu 40: Sóng thần trên biển sinh ra là do. A. Bão, gió trên biển. B. Động đất ngầm dưới đại dương. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai. Câu 41. Trên bề mặt Trái Đất có tất cả mấy khối khí. A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 42. Khối khí nóng được hình thành ở vùng nào. A. Vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao C. Vùng sâu trong nôi địa. D. Ở tất cả các vùng trên. Câu 43. Khối khí lục địa được hình thành ở vùng nào trên bề mặt Trái Đất? A. Trên biển B. Trên đất liền sâu trong nội địa. C. Trên các vùng vĩ độ cao. D. Ở tất cả các vùng trên. Câu 44. Điểm khác nhau cơ bản giữa khối khí nóng và khối khí lạnh là. A. Độ ẩm không khí. B. Nhiệt độ không khí. C. Các hiện tượng khí tượng. Câu 45. Điểm khác nhau cơ bản giữa khối khí lục địa và đại dương là. A. Độ nóng hay lạnh của nhiệt độ không khí. B. Lượng hới nước trong không khí. C. Cả hai yếu tố trên. D. Không có yếu tố nào. Câu 46. Nói năm nay “ Trời nóng hơn so với năm trước” là đang nói về hiện tượng. A. Thời tiết B. Khí hậu C. Trạng thái của khí quyển. D. Không phải các hiện tượng trên. Câu 47. Sự thay đổi nhiệt độ không khí phụ thuộc vào yếu tố. A. Vị trí gần biển hay xa biển. B. Độ cao. C. Vĩ độ. D. Tất cả các yếu tố trên. Câu 48. Nhiệt độ không khí có được là do. A. Bước xạ nhiệt của Mặt Trời. B. Bức xạ nhiệt của mặt đất sau khi mặt đất hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời. C. Tia sáng mặt trời chiều xuống bề mặt đất. Câu 49: Theo quy ước quốc tế thì đường kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến. A. Đi qua đài thiên văn Grin-uýt, Luân Đôn nước Anh B. Được đánh số là 00 C. Được đánh số là 10. D. Quy ước A + B đúng. Câu 50. Nếu cứ cách một độ vẽ một đường vĩ tuyến thì trên quả Địa cầu có tất cả bao nhiêu đường vĩ tuyến. A. 179 B. 180 C. 181 D.182