Một người cận thị chỉ nhìn rõ được những vật cách mắt từ 15cm đến 50cm. Khi đeo kính (đeo sát mắt) người bị cận sẽ nhìn rõ được vật nằm trong khoảng A. 21,43cm đến 22 cm. B. 15cm đến 50cm. C. 15 cm đến 21,43 cm. D. 21,43cm đến $\displaystyle \infty $.
Người ta đặt một thấu kính hội tụ ở khoảng giữa một vật sáng AB hình mũi tên và màn E (trục chính của thấu kính vuông góc với AB và E) sao cho ảnh của AB hiện rõ nét trên màn và lớn gấp 2 lần AB. Để lại được một ảnh rõ nét gấp 3 lần AB, khoảng cách giữa vật và màn phải tăng thêm 10 (cm). Tiêu cự của thấu kính làA. 10 (cm). B. 12 (cm). C. 15 (cm). D. 20 (cm).
Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều, độ lớn bằng AB. Di chuyển AB về phía thấu kính thêm 40 (cm) thì ảnh lại ngược chiều và lớn gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính làA. 24 (cm). B. 16 (cm). C. 12 (cm). D. 10 (cm).
Cho các hình vẽ 1, 2, 3, 4 có A và vật thật và A' là ảnh của A cho bởi một thấu kính có trục chính xy và quang tâm O. Các hình vẽ nào ứng với thấu kính hội tụ?A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 2, 3, 4.
Vật thật qua thấu kính phân kì bao giờ cũng cho ảnhA. ngược chiều vật. B. thật, nằm trong OF'. C. ảo, nằm ngoài OF'. D. cùng chiều và bé hơn vật.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. B. Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để việc quan sát đỡ bị mỏi mắt.
Một người có khoảng cách từ quang tâm O của mắt đến điểm cực cận CC là 23,54cm, đến điểm cực viễn CV là 401,99cm, đến võng mạc V là 2,01cm. Do phẫu thuật nên võng mạc của mắt người đó bị dời về phía quang tâm O một đoạn VV’=0,01cm, các phần khác không thay đổi (do đó độ tụ cực đại và cực tiểu của mắt không thay đổi). Mắt người đó bị tật gì và giới hạn nhìn rõ của mắt người đó sau phẫu thuật làA. Cận thị và trong khoảng $\displaystyle 24,67cm-\infty $ B. Viễn thị và trong khoảng $\displaystyle 24,67cm-\infty $ C. Cận thị và trong khoảng $\displaystyle 24,67cm-30cm$ D. Viễn thị và trong khoảng $\displaystyle 24,67cm-30cm$
Sóng dừng trên sợi dây dài 1m với vật cản cố định tần số f = 80Hz , vận tốc truyền sóng là 40m/s. Cho các điểm M1; M2; M3;M4 trên dây và lần lượt các vật cản cố định là 10 cm, 22cm ,25cm,27cm. Điều nào sau đây mô tả trạng thái dao động của các điểm?A. M1 và M2 dao động cùng pha B. M2 và M3 dao động cùng pha C. M2 và M3 dao động ngược pha D. M2 và M4 dao động cùng pha
** Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1S2 cách nhau 10 cm, dao động với bước sóng λ = 2 cm.Số điểm dao động cực tiểu quan sát được trên mặt chất lỏng làA. –11/2 < k < 9/2 (10 giá trị). B. –10/2 < k < 4/2 (8 giá trị). C. –12/2 < k < 10/2 (12 giá trị). D. –9/2 < k < 9/2 (9 giá trị).
Phải sự dụng kính hiển vi thì mới quan sát được vật nào sau đây?A. hồng cầu; B. Mặt Trăng. C. máy bay. D. con kiến.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến