1. Do exercise: Tập thể dục
2. Do homework: làm bài tập về nhà
3. Do gymnastics: tâph gym
4. Do the dishes: rửa chén
5. Do the laundry: giặt ủi
6. Do harm: làm hại
7.Do one's best: làm 1 mình
8. Do one's hair: làm tóc
9. Do mountain climbing: leo núi
10. Do an experiment: làm thí nghiệm
11. Do the washing: giặt đồ
12. Do the crossword: chơi giải ô chữ
13. Do your taxed: trả thuế
Do...
Công thức: do + V
* Khôgn phải cái nào có "do" cũng dịch trước ra là làm... mà phải dịch cả cụm/câu.