=>
6. A used to V : đã từng làm gì
7. D how long + HTHT : bao lâu
8. C since -> HTHT
9. D this is the first time + HTHT (lần đầu tiên)
10. C a friend of mine : một người bạn của tôi
11. D in Hanoi : ở HN/ at : tại
12. C muộn
13. B often -> HTĐ/ but this morning -> HTTD
14. C sáng tạo
15. A would you like -> lời mời
III/
1. f (junk food : đồ ăn vặt)
2. a (do more exercises -> tập thể dục nhiều hơn)
3. h (an apple a day keeps doctor away -> ý ăn táo tốt cho sức khỏe)
4. b (eat to live not live to eat : ăn để sống chứ không phải sống chỉ để ăn)
5. c (spend time Ving)
6. d (good for : tốt cho)
7. e (alcohol : rượu)
8. g (play game : chơi game)