@HỌC TỐT
Bài 4:
- Các từ láy: đẹp đẽ, vuông vắn, nhỏ nhen, nhanh nhẹn, giỏi giang, đủng đỉnh, lẽo đẽo, vằng vặc, bâng khuâng, nhí nhảnh, thao láo, luộm thuộm, bùi ngùi, nơm nớp, tần mần, cong queo, cập kênh, cuống quýt, cồng kềnh, kềnh càng, kệch cỡm, kề cà, quanh co, oi ả, óng ả, óc ách, ầm ĩ, ỉ ôi, êm ả, ồn ã, êm ái, ấm ức, ỡm ờ, ấp úng, vùng vẫy, hốt hoảng.
Bài 5
- Cột A là từ ghép do các từ đó là danh từ chỉ sự vật.
- Cột B là từ láy, láy toàn phần do các từ trên chỉ có một nghĩa, láy giống nhau cả phần âm, vần.
Bài 6: Một vài từ láy có 3 tiếng, 4 tiếng
- Sạch sành sanh
- Nu na nu nống
- Cốc cộc cộc
- Ướt sướt mướt
- Vớ va vớ vẩn