1 goes ( có từ usually, sử dụng thì HTĐ)
2 go ( đằng sau used to luôn là một động từ nguyên thể, không chia ở bất kìa dạng nào)
3 seeing ( cấu trúc how about + v-ing)
4 to play( vì used thường sẽ đi với to verb)
5 has learnt ( vì có từ for, nên ở đây là thì HTHT)
6 watched ( có từ last night, đây là thì QKĐ)
7 will visit ( this summer vacation là trong tương lai, nên dùng thì future simple)
8 working ( vì đằng sau từ like là một v-ing)