Cho hình chóp \(S.ABCD \) có đáy \(ABCD \) là hình bình hành. Gọi \(M, \, \,P \) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(SA \) và \(SC. \) Điểm \(N \) thuộc cạnh \(SB \) sao cho \( \frac{SN}{SB}= \frac{2}{3}. \) Gọi \(Q \) là giao điểm của cạnh \(SD \) và mặt phẳng \( \left( MNP \right). \) Tính tỉ số \( \frac{SQ}{SD}. \)A.\(\frac{2}{5}.\) B.\(\frac{1}{3}.\) C.\(\frac{3}{8}.\). D.\(\frac{2}{3}.\)
Giải bất phương trình \({{ \log }_{ \frac{1}{2}}} \left( {{x}^{2}}-3x+2 \right) \ge - \,1 \) ta đượcA.\(x\in \left[ 0;2 \right).\)B. \(x\in \left[ 0;2 \right)\cup \left( 3;7 \right].\) C.\(x\in \left[ 0;1 \right)\cup \left( 2;3 \right].\) D.\(x\in \left( -\,\infty ;1 \right).\)
Cho hình chóp cụt tứ giác đều \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' \) có chiều cao bằng \(a \sqrt{2} \) và \({A}'{B}'=2 \,AB=2a. \) Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều đó.A.\(9{{a}^{2}}.\) B. \(\frac{9{{a}^{2}}}{4}.\) C. \(14{{a}^{2}}.\) D.\(3\sqrt{3}\,{{a}^{2}}.\)
Cho hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Xét dấu của hệ số \(a;\,\,b;\,\,c\)A.\(a>0;\,\,b0.\) B. \(a0;\,\,c<0.\) C.\(a>0;\,\,b>0;\,\,c<0.\) D.\(a>0;\,\,b<0;\,\,c<0.\)
Có các chất sau: keo dán ure-fomandehit, tơ lapsan, tơ nilon-6,6; protein; sợi bông, amoni axetat, nhựa novolac, tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất trong phân tử chúng có chứa nhóm –NH-CO-?A.4.B.5.C.6.D.3.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?A.Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.B.Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.C.Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.D.Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
Điện năng được truyền đi từ một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất hao phí trên đường dây là P. Nếu tăng điện áp hiệu dụng và công suất của máy phát điện lên 2 lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện làA.P/4. B.2P. C.P/2. D.P.
Cho các chất sau: Al; Al2O3; NH2C2H4COOH; NaHCO3; AlCl3; SO2; Al(OH)3. Số chất lưỡng tính trong dãy trên là:A.7B.5C.6D.4
Phản ứng nào sau đây có phương trình thu gọn là: S2- + 2H+ → H2S ?A.\(FeS + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}S\)B.CuS + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2S C.\(N{a_2}S + 2HCl \to 2NaCl + {H_2}S\)D.\(2C{H_3}{\text{COOH + }}{{\text{K}}_2}S \to 2C{H_3}{\text{COOK + }}{{\text{H}}_2}S\)
Hai chất điểm A và B dao động điều hòa với cùng biên độ. Thời điểm ban đầu t = 0 hai chất điểm đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Biết chu kỳ dao động của chất điểm A và B lần lượt là T và 0,5T. Tại thời điểm t = T/12 tỉ số giữa tốc độ của chất điểm A và tốc độ của chất điểm B làA.1/2 B.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\) C.\(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\)D.2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến