Cho 1,92 gam kim loại A (hoá trị 2) phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HNO3 0,4M tạo thành 0,448 lít khí B (đktc). Khí B và kim loại A là?A. N2O, Zn. B. N2, Ca. C. NO2, Mg. D. NO, Cu.
Cho m (gam) Zn vào 1000 (ml) dung dịch AgNO3 0,4M. Sau một thời gian người ta thu được 38,1 (gam) hỗn hợp kim loại. Phần dung dịch còn lại đem cô cạn thu được 52,9 (gam) hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:A. 0,65. B. 23. C. 6,5. D. 13.
Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây khi điện phân pH của dung dịch tăng lên. A. BaCl2, H2SO4, HCl B. CuSO4, HNO3, AgNO3 C. NaCl, NaOH, BaCl2 D. Na2SO4, NaF, NaNO3
Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hoà tan 32 (gam) CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá Zn giảm 0,5%. Khối lượng lá Zn trước khi tham gia phản ứng làA. 40 (gam). B. 60 (gam). C. 13 (gam). D. 6,5 (gam).
Phương trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ làA. CuSO4 → Cu + S + 2O2. B. CuSO4 → Cu + SO2 + O2. C. CuSO4 + H2O → Cu(OH)2 + SO3. D. CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + 1/2O2.
Hòa tan hết 68,64 gam hỗn hợp rắn gồm Mg, FeCO3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa HCl và 1,02 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 0,32 mol hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO và N2O. Tỉ khối của Y so với He bằng a. Dung dịch X hòa tan tối đa 14,4 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Nếu tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 2,2 mol NaOH, thu được 66,36 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của a làA. 9,7 B. 9,8 C. 9,6 D. 9,9
Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 thể hiện tính oxi hoá làA. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO. C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thấy có 1,12 lít khí (ở đktc) không bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu làA. 18,8 gam. B. 9,4 gam. C. 8,6 gam. D. 23,5 gam.
Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10 gam dung dịch axit photphoric 39,2%. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?A. Na2HPO4 và NaH2PO4. B. Na2HPO4. C. NaH2PO4. D. Na3PO4 và Na2HPO4.
Chọn câu sai khi nói về nitơ:A. Phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường. B. Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp vì nitơ là khí độc. C. Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi phản ứng với kim loại và hidro. D. Nitơ có các mức oxi hoá là -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến