Giới hạn của sinh quyển bao gồm các địa quyển nào?A.Toàn bộ khí quyển, thủy quyển, thạch quyển và một phần lớp phủ thổ nhưỡng.B.Toàn bộ thủy quyển, thổ nhưỡng quyển, lớp vỏ phong hóa và phần thấp của khí quyển.C.Toàn bộ thổ nhưỡng quyển, thạch quyển, lớp vỏ phong hóa và một phần của khí quyển.D.Toàn bộ thạch quyển, khí quyển, thổ nhưỡng quyển và phần dưới của thủy quyển.
Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ các địa quyển nào dưới đây?A.Thủy quyển và thạch quyển.B.Khí quyển và thủy quyển.C.Thạch quyển và thổ nhưỡng quyển.D.Thủy quyển và thổ nhưỡng quyển.
Những kiểu thảm thực vật môi trường đới nóng không có ở châu lục nào?A.Châu Á.B.Châu Âu.C.Châu Phi.D.Châu Mĩ.
Khí hậu ôn đới lục địa có kiểu thảm thực vật chính nào?A.Rừng lá kim. B.Xavan. C.Thảo nguyên. D.Rừng cận nhiệt ẩm.
Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi làA.rừng.B.nguồn nước.C.hệ thực vật.D.thảm thực vật.
Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật làA.thảm thực vật.B.nguồn thức ăn.C.nguồn nước.D.lượng ánh sáng.
Sinh quyển là một quyển của Trái Đất, trong đóA.có toàn bộ sinh vật sinh sống.B.chỉ có sinh vật sống trong nước.C.bao gồm địa hình, đất đai, khí hậu.D.có các động vật và con người.
Đặc tính nào của đất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của thực vật?A.Đặc tính lí, hóa và độ tơi xốp của đất.B.Đặc tính lí, hóa và độ phì của đất.C.Đặc tính sinh, lí và độ ẩm trong đất.D.Đặc tính sinh, hóa và độ pH của đất.
Khu vực Đông Nam Á có kiểu thảm thực vật chính nào?A.Rừng nhiệt đới, xích đạo.B.Rừng cận nhiệt ẩm. C.Rừng nhiệt đới, cận xích đạo.D.Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số cho dưới đây:A.$y=-{{x}^{2}}+2x-1$B.$y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-2$.C.$y=-\dfrac{{{x}^{4}}}{2}-{{x}^{2}}+2$D.$y=-{{x}^{3}}+3x+2$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến