Tần số tương đối của một alen được tính bằngA. tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể. B. tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể. C. tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể. D. tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể.
Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa. Giả sử các cá thể Aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lý thuyết tần số các alen A và a ở F1 làA. p(A) = 0,6; q(a) = 0,4. B. p(A) = 0,55; q(a) = 0,45. C. p(A) = 0,4; q(a) = 0,6. D. p(A) = 0,5; q(a) = 0,5.
Quần thể có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình không phải doA. sự giao phối xảy ra ngẫu nhiên. B. sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. C. sự xuất hiện các đột biến. D. sự xuất hiện các thường biến.
Bào tử áo có vách dày là bào tử vô tính có ởA. nấm men. B. nấm sợi. C. nấm men Saccharomyces. D. nấm rơm.
Đề cập đến thành phần kiểu gen của một quần thể, nghĩa là nói đếnA. tần số các kiểu gen. B. tần số tương đối các alen. C. khả năng được giữ lại trong quần thể của kiểu gen. D. tần số các kiểu gen và tần số tương đối các alen.
Vi khuẩn sinh mêtan là loại vi khuẩnA. hiếu khí bắt buộc. B. kị khí bắt buộc. C. kị khí không bắt buộc. D. vi hiếu khí.
Điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi - Vanbec làA. quần thể có số lượng cá thể lớn. B. quần thể giao phối ngẫu nhiên. C. không có chọn lọc và đột biến. D. quần thể có số lượng cá thể lớn, giao phối ngẫu nhiên và không có chọn lọc, đột biến.
Có hai quần thể cùng loài, khi đạt trạng thái cân bằng di truyền, mỗi quần thể đều có 5000 cá thể. Quần thể thứ nhất có tần số alen A = 0,7; quần thể thứ hai có tần số alen a = 0,2. Quần thể nào trong hai quần thể trên có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn cao hơn và cao hơn bao nhiêu %?A. Quần thể 2 cao hơn quần thể 1 và cao hơn 5%. B. Quần thể 1 cao hơn quần thể 2 và cao hơn 10%. C. Quần thể 2 cao hơn quần thể 1 và cao hơn 15%. D. Quần thể 1 cao hơn quần thể 2 và cao hơn 5%.
Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên?A. ATX, TAG, GXA, GAA. B. TAG, GAA, ATA, ATG. C. AAG, GTT, TXX, XAA. D. AAA, XXA, TAA, TXX.
Trong các thành phần sau, có bao nhiêu thành phần tham gia vào quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân sơ?(1) Các enzim tháo xoắn. (2) Enzim nối ligaza.(3) Hai mạch khuôn của phân tử ADN mẹ. (4) Ribôxôm. (5) Các đơn phân cấu tạo nên ADN: A, T, G, X. (6) Các đơn phân cấu tạo nên ARN: A, U, G, X. (7) Enzim restrictaza.(8) Enzim ARN pôlimera.(9). Enzim ADN pôlimeraza.A. 7. B. 5. C. 8. D. 9.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến