Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2 (cm). Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằngA. 4 (cm/s). B. 3 (cm/s). C. 8 (cm/s). D. 0,5 (cm/s).
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, biên độ A = 10cm. Tính vận tốc của vật khi vận ở vị trí có li độ x = 6cm?A. ±32π cm/s B. 32π cm/s C. ±32 cm/s D. 32cm/s
Câu nào không đúng đối với vật dao động điều hòa có phương trình x = A.cos(ωt + φ)?A. Biên độ A, tần số góc ω là những hằng số dương, pha ban đầu φ cũng là hằng số nhưng có thể âm hoặc dương. B. Biên độ A, tần số góc ω , pha ban đầu φ cũng là hằng số dương C. Pha ban đầu phụ thuộc trạng thái ban đầu. D. Biên độ A phụ thuộc vào năng lượng ban đầu kích thích
Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà với tần số f và biên độ dao động là A. Cơ năng của con lắc lò xo làA. . B. . C. 2m2f2A2. D. .
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Gia tốc cực đại và cực tiểu của vật là:A. amin= ω2A; amin = 0. B. amax = A; amin = 0. C. amax = ωA; amin = A. D. amax= ωA2; amin = A2.
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng A. 14,5 cm/s2 B. 57,0 cm/s2 C. 57,0 m/s2 D. 1,45 m/s2
Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + φ0). Biết rằng, trong khoảng giây đầu tiên, vật đi từ vị trí cân bằng và đạt được li độ x = mà chưa đổi chiều chuyển động. Tại vị trí li độ x = 2 (cm), vận tốc của vật v = 40π (cm/s). Biên độ của dao động làA. A = 4 (cm). B. A = 3 (cm). C. A = 2 (cm). D. A = 5 (cm).
* Thanh AB nằm ngang dài l quay đều với vận tốc góc ω quanh trục Δ AB (trục Δ thẳng đứng). Hệ thống đặt trong từ trường đều song song trục Δ như hình vẽ. Khi trục Δ đi qua O cách A một khoảng thì UAB làA. Bωl2. B. −Bωl2. C. Bωl2. D. −Bωl2.
Một khung dây đặt trong từ trường đều sao cho hợp với pháp tuyến của khung một góc α. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Từ thông qua khung dây cực đại khi mặt phẳng khung song song. B. Từ thông qua khung dây bằng không khi mặt phẳng khung vuông góc . C. Khi góc α tăng từ 60° đến 90° thì từ thông qua khung dây tăng. D. Khi góc α tăng từ 90° đến 120° thì từ thông qua khung dây giảm.
Tia sáng đi từ thủy tinh vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 60° thì góc khúc xạ r = 30°. Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra thủy tinh thì góc tới i cần thỏa mãnA. i ≥ 42°. B. i > 42°. C. 1 > 35,26°. D. 1 > 28,5°.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến