Một khung dây đặt trong từ trường đều sao cho hợp với pháp tuyến của khung một góc α. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Từ thông qua khung dây cực đại khi mặt phẳng khung song song. B. Từ thông qua khung dây bằng không khi mặt phẳng khung vuông góc . C. Khi góc α tăng từ 60° đến 90° thì từ thông qua khung dây tăng. D. Khi góc α tăng từ 90° đến 120° thì từ thông qua khung dây giảm.
Tia sáng đi từ thủy tinh vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 60° thì góc khúc xạ r = 30°. Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra thủy tinh thì góc tới i cần thỏa mãnA. i ≥ 42°. B. i > 42°. C. 1 > 35,26°. D. 1 > 28,5°.
** Hai dây dẫn thẳng có dòng diện I1 = 2I2 cùng nằm vuông góc nhau trong một mặt phẳng như hình vẽ.Tập hợp các điểm có B = 0 sẽ nằm trên đường nào sau đây trong hệ trục Oxy?(Ox trùng với I1, Oy trùng với I2).A. y = 2x. B. . C. y = x2. D. .
Khi ánh sáng đi từ thủy tinh tới mặt phân cách của môi trường thủy tinh - không khí với góc tới bằng góc giới hạn. Khi đó góc khúc xạ bằngA. 0. B. 450. C. 900. D. không có tia khúc xạ.
Một dòng điện cường độ I = 2A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại M bằng 4.10-6T. Khoảng cách từ M đến dây dẫn làA. 1cm. B. 3,14cm. C. 10cm. D. 31,4cm.
Trong hiện tượng khúc xạ, kết luận nào sau đây là đúng?A. Chiết suất tỉ đối n21 = . B. Chiết suất tỉ đối n21 = . C. Chiết suất tỉ đối n21 = . D. Sini và sinr nghịch biến.
Cho một ống dây chiều dài 1 = 25 (cm) gồm N vòng quấn đều quanh chiều dài của ống, đặt trong không khí, có dòng điện cường độ I = 0,6 (A) đi qua. Ống dây không có lõi sắt và cảm ứng từ trong ống dây bằng 1,508 x 10−2 (T). Số vòng dây N làA. N = 5300 (vòng). B. N = 5200 (vòng). C. N = 5000 (vòng). D. N = 4600 (vòng).
Một người có khoảng cách từ quang tâm O của mắt đến điểm cực cận CC là 23,54cm, đến điểm cực viễn CV là 401,99cm, đến võng mạc V là 2,01cm. Do phẫu thuật nên võng mạc của mắt người đó bị dời về phía quang tâm O một đoạn VV’=0,01cm, các phần khác không thay đổi (do đó độ tụ cực đại và cực tiểu của mắt không thay đổi). Mắt người đó bị tật gì và giới hạn nhìn rõ của mắt người đó sau phẫu thuật làA. Cận thị và trong khoảng $\displaystyle 24,67cm-\infty $ B. Viễn thị và trong khoảng $\displaystyle 24,67cm-\infty $ C. Cận thị và trong khoảng $\displaystyle 24,67cm-30cm$ D. Viễn thị và trong khoảng $\displaystyle 24,67cm-30cm$
Một cuộn dây tròn bán kính R, gồm n = 50 vòng dây quấn nối tiếp cách điện nhau, đặt trong không khí. Dòng điện qua dây có cường độ I = 2 (A) gây nên cảm ứng từ ở tâm vòng dây có cường độ B = 6,28.10−4 (T). Bán kính R của vòng dây làA. R = 12 (cm). B. R = 10 (cm). C. R = 9 (cm). D. R = 8 (cm).
Kính thiên văn được tạo từ hai thấu kính hội tụ với vật kính có tiêu cự f1, thị kính có tiêu cự f2. Khi nhìn một ngôi sao mà mắt không điều tiết (nghĩa là ảnh ở vô cực) thì khoảng cách giữa hai kính làA. f1 + f2. B. f2 - f1. C. 2(f1 + f2). D. f1 - f2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến