A.A=xB.A=-xC.A=1D.A=-1
A.(x;y)=(7k+2;-4k+1)B.(x;y)=(7k+2;4k+1)C.(x;y)=(7k-2;-4k+1)D.(x;y)=(7k-2;4k+1)
Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} - x + 1\). Phương trình đường thẳng đi qua cực đại và cực tiểu là?A.\(y = {8 \over 3}x - {2 \over 3}\)B.\(y = 2 - x\)C.\(y = - {8 \over 3}x + {2 \over 3}\)D.\(y = x - 1\)
Số phức z thỏa mãn đẳng thức: \(\left( {2 + 3i} \right)z + {\left( {1 + 2i} \right)^2}\overline z = {\left( {3 - i} \right)^2}\) là?A.\(z = {{21} \over 6} + {{25} \over 6}i\)B.\(z = {{23} \over 6} - {{25} \over 6}i\)C.\(z = - {{23} \over 6} + {{25} \over 6}i\)D.\(z = {{23} \over 6} + {{25} \over 6}i\)
Cho hàm số \(y = {{{x^2} + x - 2} \over {x - 2}}\), điểm trên đồ thị cách đều hai đường tiệm cận có hoành độ bằng?A.\(2 \pm \root 4 \of 7 \)B.\(2 \pm \root 4 \of 6 \)C.\(2 \pm \root 4 \of 5 \)D.\(2 \pm \root 4 \of 8 \)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh lần lượt là \(A\left( {3, - 1,1} \right)\,;\,B\left( { - 1,0, - 2} \right)\,;\,C\left( {4,1, - 1} \right)\,;\,D\left( {3,2, - 6} \right)\) .Các điểm P,Q di chuyển trong không gian thỏa mãn \(PA = QB\,;\,PB = QC\,;\,PC = QD\,;\,PD = QA\). Biết rằng mặt phẳng trung trực của PQ luôn đi qua một điểm X cố định. Vậy X sẽ nằm trong mặt phẳng (α) nào dưới đây?A.x-3y-3z-9=0B.3x-y+3z-3=0C.3x-3y+z-6=0D.x+y-3z-12=0
A.x=1B.x=-1C.x=5/11D.x=-5/11
Cho R3 = 6Ω. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở R1, R3 và số chỉ của ampe kế.A.I3 = 1A ; I1= 2A ; Ia = 2AB.I3 = 1A ; I1= 1A ; Ia = 2AC.I3 = 2A ; I1= 1A ; Ia = 3AD.I3 = 1A ; I1= 2A ; Ia = 3A
A.x=0; y=1B.x=y=0C.x=y=1D.x=1; y=0
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \root 6 \of x + \root 6 \of {64 - x} \) là?A.\(\root 6 \of 3 + \root 6 \of {61} \)B.\(1 + \root 6 \of {65} \)C.2D.\(2\root 6 \of {32} \)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến