2. Underline the word or words that are possible in each answer.
1. might (might have V3: có lẽ lúc ấy đang làm gì)
2. might (như câu 1)
3. could (điều gì có thể đã xảy ra trong quá khứ nhưng lại chưa được thực hiện, dấu hiệu là but)
4. could (như câu 3)
5. could (cần chia động từ ở dạng quá khứ)
6. may (by the time S + V (hiện tại) : mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai)
7. may (by the end of the day: tương lai)
8. can (hiện tại đơn)