Đáp án đúng:
Đáp án câu 1 là: B
Giải chi tiết:Giải thích: penalized: phạt
punished: bị trừng phạt
rewarded: khen thưởng
motivated: động viên
discouraged: nản lòng
=> penalized >< rewarded
Tạm dịch: Trong bài kiểm tra viết này, thí sinh sẽ không bị phạt vì những lỗi nhỏ.
Đáp án: BĐáp án câu 2 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: bury the hatchet: giảng hòa
become enemies: trở thành kẻ thù
become friends: trở thành bạn
give up weapons: bỏ vũ khí
reach an agreement: được thỏa thuận
=> bury the hatchet >< become enemies
Tạm dịch: Sau khi cuộc xung đột kéo dài của họ được giải quyết, hai gia đình quyết định giảng hòa.
Đáp án: AĐáp án câu 3 là: B
Giải chi tiết:Giải thích: indispensable (a): không thể thiếu được, thiết yếu
novel (a): mới lạ
unnecessary (a): không cần thiết
exotic (a): kỳ lạ, ngoại lai
vital (a): quan trọng; trọng yếu
=> indispensable >< unnecessary
Tạm dịch: Các tàu sân bay là không thể thiếu trong các hoạt động hải quân chống lại kẻ thù trên biển hoặc bờ biển.
Đáp án: BĐáp án câu 4 là: D
Giải chi tiết:Giải thích: materialistic (a): chủ nghĩa duy vật
monetary (a): [thuộc] tiền tệ
greedy (a): tham lam; thèm thuồng
object-oriented (a): lập trình
spiritual (a): [thuộc] tinh thần, tâm hồn
=> materialistic >< spiritual
Tạm dịch: Con người hiện nay vật chất hơn nhiều so với tổ tiên nhiều năm trước.
Đáp án: DĐáp án câu 5 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: insufficient: không đủ, thiếu
abundant: nhiều, thừa thãi
adequate: đủ, thỏa đáng, thích đáng
unsatisfactory: không làm thỏa mãn, không làm vừa ý
dominant: lấn át, trội hơn
=> insufficient >< abundant
Tạm dịch: Trong vòng hai năm trở lại đây không đủ mưa, và các máy quạt thóc đều gặp rắc rối.
Đáp án: AĐáp án câu 6 là: D
Giải chi tiết:Giải thích: innocent: vô tội
không có từ crimeless
skillful: lành nghề
clean: trong sạch
guilty: có tội
=> innocent >< guilty
Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng rằng anh ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã thực hiện điều đó.
Đáp án: DĐáp án câu 7 là: D
Giải chi tiết:Giải thích: comprehensive (a): bao quát; toàn diện
casual (a): cẩu thả, không thường xuyên
inadequate (a): không thỏa đáng
indifferent (a): thờ ơ, lãnh đạm
superficial (a): nông cạn, bề mặt
=> comprehensive >< superficial
Tạm dịch: Tạp chí mới này được biết đến với phạm vi toàn diện của tin tức.
Đáp án: DĐáp án câu 8 là: D
Giải chi tiết:Giải thích: gentle (a): nhẹ nhàng, dịu dàng
dirty (a): bẩn
cold (a): lạnh
calm (a): bình tĩnh
fierce (a): hung dữ
=> gentle >< fierce
Tạm dịch: Anh ấy không sợ nuôi con chó hiền lành mặc dù nó rất to.
Đáp án: DĐáp án câu 9 là: C
Giải chi tiết:Giải thích: sophisticated (a): phức tạp
expensive (a): đắt
complicated (a): phức tạp
simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng
difficult to operate: khó để vận hành
sophisticated >< simple and easy to use
Tạm dịch: Quân đội Hoa Kỳ đang sử dụng nhiều vũ khí phức tạp hơn ở Viễn Đông.
Đáp án: CĐáp án câu 10 là: B
Giải chi tiết:Giải thích: inconsistent (a): không phù hợp
contradicted (a): mâu thuẫn
compatible (a): tương thích
enhanced (a): được thúc đẩy
incorporated (a): được kết hợp.
=> inconsistent >< compatible
Tạm dịch: Các câu trả lời của ông không phù hợp với lời khai trước đó của ông.
Đáp án: BĐáp án câu 11 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: fruitless (a): không có kết quả, thất bại
profitable (a): có lợi; bổ ích
futile (a): vô ích, vô nghĩa
purposeful (a): [có] quyết tâm
useless (a): vô ích, vô dụng
=> fruitless >< profitable
Tạm dịch: Nếu một người không đạt được mục tiêu, thì nỗ lực của họ là không có kết quả.
Đáp án: AĐáp án câu 12 là: D
Giải chi tiết:Giải thích: hazardous (a): nguy hiểm
vivid (a): tươi sáng, sống động
risky (a): đầy rủi ro nguy hiểm
dangerous (a): nguy hiểm
secure (a): bảo đảm, an toàn
=> hazardous >< secure
Tạm dịch: Chất thải nguy hại là chất thải có những mối đe dọa đáng kể hoặc tiềm ẩn đối với sức khoẻ cộng đồng hoặc môi trường.
Đáp án: DĐáp án câu 13 là: D
Giải chi tiết:Giải thích: exhale (v): thở ra, nhả ra
không có từ imhale (từ chính xác là inhale)
move in (v): chuyển đến
enter (v): bước vào
breathe in (v): hít vào
=> exhale >< breathe in
Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.
Đáp án: DĐáp án câu 14 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: demote (v): giáng cấp
promote (v): thăng chức
lower (v): hạ thấp, hạ xuống
resign (v): từ chức
let off (v): buông bỏ
=> demote >< promote
Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.
Đáp án: AĐáp án câu 15 là: B
Giải chi tiết:Giải thích: emergence (n): sự xuất hiện
simplicity (n): sự đơn giản
disappearance (n): sự biến mất
urgency (n): khẩn cấp
profitability (n): khả năng tạo lợi nhuận
=> disappearance >< emergence
Tạm dịch: Sự xuất hiện của du lịch siêu âm đã mở ra những chân trời mới cho quân đội, du lịch và thương mại.
Đáp án: BĐáp án câu 16 là: B
Giải chi tiết:Giải thích: circumvent (v): né tránh
defeat (v): đánh bại
nourish (v) nuôi dưỡng, ấp ủ
help (v): giúp đỡ
treat (v): đối xử
=> circumvent >< nourish
Tạm dịch: Các nhà dinh dưỡng học tin rằng vitamin giúp tránh bệnh tật.
Đáp án: BĐáp án câu 17 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: lucrative (a): sinh lợi
unprofitable (a): không sinh lợi, không có lời
impoverished (a): nghèo khổ
inexpensive (a): rẻ
unfavorable (a): không thuận lợi
=> lucrative >< unprofitable
Tạm dịch: Quần áo golf đã trở thành một ngành kinh doanh sinh lợi cho cả các nhà sản xuất và các ngôi sao golf.
Đáp án: AĐáp án câu 18 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: veracity (n): tính chân thực, xác thực
inexactness (n): tính không chính xác
falsehoodness (n): sự giả dối
unaccuracy (n): không đúng, sai
unfairness (n): sự bất công
=> veracity >< inexactness
Tạm dịch: Trừ khi bạn nhận được thông tin từ một trang web đáng tin cậy, bạn nên nghi ngờ tính xác thực của các sự kiện cho đến khi bạn đã xác nhận chúng ở nơi khác.
Đáp án: AĐáp án câu 19 là: C
Giải chi tiết:Giải thích: invaluable (a): có giá trị rất cao, vô giá
valuable (a): có giá trị lớn, quý báu
important (a): quan trọng
worthless (a): vô giá trị; vô dụng
priceless (a): vô giá, quý báu
=> invaluable >< worthless
Tạm dịch: Tài liệu của Marco Polo về những chuyến đi của ông là vô giá đối với các sử gia.
Đáp án: CĐáp án câu 20 là: D
Giải chi tiết:Giải thích: impertinent (a): xấc láo, hỗn xược
healthy (a): khoẻ mạnh
smooth (a): trôi chảy, suôn sẻ
inadequate (a): không thỏa đáng
respectful (a): tôn trọng
=> impertinent >< respectful
Tạm dịch: Quan điểm của Satish là chính xác nhưng thái độ của anh với cha khá xấc láo.
Đáp án: DĐáp án câu 21 là: C
Giải chi tiết:Giải thích: behind closed doors (idiom): kín, không công khai
privately (adv): riêng
safely (adv): an toàn
publicly (adv): công khai
dangerously (adv): nguy hiểm
=> behind closed doors >< publicly
Tạm dịch: Ủy ban chỉ định luôn gặp mặt kín, vì sợ thảo luận của họ bị biết sớm.
Đáp án: CĐáp án câu 22 là: C
Giải chi tiết:Giải thích: lose contact with: mất liên lạc với
make room for: dành chỗ cho
put in charge of: giao phó/ ủy thác trách nhiệm
get in touch with: giữ liên lạc với
lose control of: mất kiểm soát
=> lose contact with >< get in touch with
Tạm dịch: Cô không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ khi cô đi du học.
Đáp án: CĐáp án câu 23 là: C
Giải chi tiết:Giải thích: be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì
dismiss (v): cách chức
acclaim (v): hoan hô
criticize (v): chỉ trích
penalize (v): xử phạt
=> was acclaimed >< came under fire
Tạm dịch: Bộ trưởng bị chỉ trích mạnh mẽ hiếm vì đã quyết định đóng cửa nhà máy.
Đáp án: CĐáp án câu 24 là: B
Giải chi tiết:Giải thích: advocate: ủng hộ
support (v): ủng hộ
oppose (v): phản đối
annul (v): hủy bỏ
convict (v): kết án
=> oppose >< advocate
Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải chịu đựng đau đớn.
Đáp án: BĐáp án câu 25 là: D
Giải chi tiết:Giải thích: minute by minute: từng phút một (thể hiện sự nhanh chóng)
from time to time: thỉnh thoảng
time after time: để nói tới một điều gì lặp đi lặp lại
again and again: lặp đi lặp lại
very slowly: rất chậm
=> minute by minute >< very slowly
Tạm dịch: Tình hình dường như thay đổi từng phút một.
Đáp án: DĐáp án câu 26 là: B
Giải chi tiết:Giải thích: apples and oranges: hoàn toàn khác nhau
containing too many technical details: chứa quá nhiều chi tiết kỹ thuật
very similar: rất tương đồng
completely different: hoàn toàn khác nhau
very complicated: rất phức tạp
=> apples and oranges >< very similar
Tạm dịch: Jose đã có một thời gian khó khăn so sánh iPhone với Samsung vì đối với anh ấy chúng rất khác nhau.
Đáp án: BĐáp án câu 27 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: tight with money: thắt chặt tiền bạc
to spend money too easily: tiêu tiền quá dễ dàng
to not like spending money: không thích tiêu tiền
to not know the value of money: không biết giá trị của tiền
to save as much money as possible: tiết kiệm nhiều tiền nhất có thể
=> tight with money >< to spend money too easily
Tạm dịch: Những người hàng xóm của tôi rất chặt chẽ với tiền bạc. Họ ghét bỏ phí đồ ăn, không ăn ở nhà hàng, và luôn cố gắng tìm giá tốt nhất.
Đáp án: AĐáp án câu 28 là: D
Giải chi tiết:Giải thích: in a good mood: trong một tâm trạng tốt, vui vẻ
relaxed and comfortable: thư giãn và thoải mái
at ease and refreshed: thoải mái và sảng khoái
upset and disappointed: buồn bã và thất vọng
sad and depressed: buồn và chán nản
=> in a good mood >< sad and depressed
Tạm dịch: Chúng tôi đều có tâm trạng vui vẻ vì thời tiết tốt và chúng tôi đi nghỉ mát vào ngày hôm sau.
Đáp án: DĐáp án câu 29 là: C
Giải chi tiết:Giải thích: thinly (adv): một cách mỏng, ít
sparsely (adv): một cách thưa thớt, rải rác
greatly (adv): nhiều, lắm
densely (adv): một cách dày đặc, đông đúc
largely (adv): ở mức độ lớn, một phần lớn
=> thinly >< densely
Tạm dịch: Vùng miền núi của cả nước ít dân cư. Nó chỉ có 300 người.
Đáp án: CĐáp án câu 30 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: tightening their belts: thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm
be generous with money: hào phóng với tiền bạc
be careful with money: cẩn thận với tiền bạc
put on tighter belts: đeo thắt lưng chặt hơn
dress in baggy clothes: mặc quần áo rộng thùng thình
=> tightening their belts >< be generous with money
Tạm dịch: Đối mặt với khủng hoảng kinh tế, nhiều doanh nghiệp thắt lưng buộc bụng và cắt giảm việc làm.
Đáp án: AĐáp án câu 31 là: B
Giải chi tiết:Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi)
stressed (a): căng thẳng
very sad: rất buồn
very happy: rất vui
satisfied (a): hài lòng
over the moon >< very sad
Tạm dịch: Anh ấy rất vui về kết quả thi.
Đáp án: BĐáp án câu 32 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: off the record: không chính thức, không công bố
already official: đã chính thức
beside the point: không liên quan, lạc đề
not popular: không nổi tiếng
not recorded: không ghi lại
=> off the record >< already official
Tạm dịch: Viên chức chính phủ nói với phóng viên: "Những gì tôi nói với bạn bây giờ là hoàn toàn không chưa chính thức và chắc là không công khai".
Đáp án:AĐáp án câu 33 là: B
Giải chi tiết:Giải thích: advocate (v): (to support something publicly) công khai ủng hộ
publicly say (v): nói công khai
openly criticize (v): công khai phê bình
publicly support (v): công khai ủng hộ
strongly condemn (v): (to express very strong disapproval of ) mạnh mẽ phản đối
=> advocate >< openly criticize
Tạm dịch: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường.
Đáp án: BĐáp án câu 34 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: in droves: số lượng lớn
in small numbers: số lượng nhỏ
suddenly (adv): đột nhiên
in large numbers : số lượng lớn
out of the blue: hoàn toàn bất ngờ
=> in droves >< in small numbers
Tạm dịch: Trong suốt mùa cao điểm, du khách với số lượng lớn đổ đến nơi để xem sinh nhật của Shakespeare.
Đáp án: AĐáp án câu 35 là: B
Giải chi tiết:Giải thích: On the whole: trên toàn bộ, xét mọi mặt
In fact: trên thực tế
In particular: đặc biệt
At once: ngay lập tức, cùng một lúc
In general: nói chung
=> On the whole >< In particular
Tạm dịch: Nói chung, nhiệm vụ cứu hộ đã được thực hiện tốt.
Đáp án: BĐáp án câu 36 là: C
Giải chi tiết:Giải thích: big-headed (a): tự phụ
wise (a): thông thái, uyên thâm
generous (a): rộng rãi, hào phóng
modest (a): khiêm tốn, không phô trương
arrogant (a): ngạo nghễ, ngạo mạn
=> big-headed >< modest
Tạm dịch: Thật khó để bảo anh ta nhượng bộ vì anh ta quá tự phụ.
Đáp án:CĐáp án câu 37 là: C
Giải chi tiết:Giải thích: self-explanatory (adj): dễ hiểu, không cần giải thích
A. bright (adj): sáng suốt, thông minh
B. discouraging (adj): chán nản
C. confusing (adj): mơ hồ, dễ gây nhầm lẫn
D. enlightening (adj): làm sáng tỏ
=> confusing >< self-explanatory
Tạm dịch: Bài trình bày của tiến sĩ Dineen rất dễ hiểu.
Đáp án: CĐáp án câu 38 là: B
Giải chi tiết:Giải thích: impeccable (adj): hoàn hảo, không mắc một lỗi nào
A. unqualified (adj): không đủ tiêu chuẩn
B. imperfect (adj): không hoàn hảo
C. suspicious (adj): nghi ngờ
D. negative (adj): tiêu cực
=> imperfect >< impeccable
Tạm dịch: Cô đã đọc sonata một cách hoàn hảo và đã khiến khán giả đứng lặng.
Đáp án: BĐáp án câu 39 là: C
Giải chi tiết:Giải thích: deliberate (a): thận trọng, cố ý
calculated (a): được tính toán
planned (a): có kế hoạch
accidental (a): tình cờ
intentional (a): cố ý
=> deliberate >< accidental
Tạm dịch: Tôi không có ý quyết định giảm cân. Nó chỉ là sự tình cơ,
Đáp án: CĐáp án câu 40 là: C
Giải chi tiết:Giải thích: at a loose end: rảnh rỗi
free (adj): rảnh rỗi
confident (adj): tự tin
occupied (adj): bận rộn
reluctant (adj): miễn cưỡng
=> occupied >< at a loose end
Tạm dịch: Nếu cuối tuần này bạn rảnh, tôi sẽ đưa bạn đi tham quan xung quanh thành phố.
Đáp án: CĐáp án câu 41 là: D
Giải chi tiết:Giải thích: vicious (a): dữ dội
aggressive (a): xông xáo, năng nổ
dangerous (a): nguy hiểm
cruel (a): độc ác, tàn ác
gentle (a): hiền lành, hòa nhã
=> vicious >< gentle
Tạm dịch: Tờ báo tung ra một cuộc tấn công dữ dội vào ông, buộc ông phải từ chức.
Đáp án: DĐáp án câu 42 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: at first hand: trực tiếp
indirectly (adv): một cách gián tiếp
directly (adv): trực tiếp
easily (adv): dễ dàng
slowly (adv): chậm rãi
=> at first hand >< indirectly
Tạm dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin một cách trực tiếp.
Đáp án: AĐáp án câu 43 là: B
Giải chi tiết:Giải thích: devastated (adj): bị sốc
A. surprise (v): làm ngạc nhiên
B. happy (adj): vui vẻ
C. upset: (adj): buồn phiền
D. shocked (adj): bị sốc
=> happy >< devastated
Tạm dịch: Anh ấy bị sốc bởi tin tức.
Đáp án: BĐáp án câu 44 là: C
Giải chi tiết:Giải thích: tobe in a tight corner: ở trong hoàn cảnh khó khăn
A. in disappointment: thất vọng
B. in a bad condition: điều kiện tồi tệ
C. wealthy (adj): giàu có
D. exhausted (adj): kiệt sức
=> wealthy >< in a tight corner
Tạm dịch: Nhà Browns đều thất nghiệp. Với sáu đứa con, chắc hẳn dạo này họ đang ở trong hoàn cảnh khó khăn.
Đáp án: CĐáp án câu 45 là: C
Giải chi tiết:Giải thích: pave the way for (idiom): mở đường cho (cái gì) đó.
A. initiate (v): khởi xướng
B. create (v): tạo ra
C. end (v): kết thúc
D. form (v): hình thành
=> pave the way for >< end
Tạm dịch: Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam đã ra một nghị định về chương trình giáo dục mới mở đường cho việc hợp tác và đầu tư giáo dục nước ngoài.
Đáp án: CĐáp án câu 46 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: sophisticated (a): tinh xảo, tinh vi
crude (a): đơn giản, thô kệch
advanced (a): cao cấp
makeshift (n): cái thay thế tạm thời
archaic (a): cổ, cổ xưa
=> sophisticated >< crude
Tạm dịch: Thiết bị này rất tinh vi và chỉ được vận hành bởi một người quen thuộc với nó.
Đáp án: AĐáp án câu 47 là: D
Giải chi tiết:improve (v): nâng cao, cải thiện
abolish (v): thủ tiêu, bãi bỏ
demolish (v): phá hủy, đánh đổ
diminish (v): làm giảm, làm yếu đi
deteriorate (v): trở nên tệ hơn
=> improve >< deteriorate
Tạm dịch: Quan hệ giữa hai nước đã được cải thiện đáng kể trong vài năm gần đây.
Đáp án: DĐáp án câu 48 là: D
Giải chi tiết:Giải thích: snowed under with: quá nhiều, chìm trong
relaxed about: thoải mái về
busy with: bận rộn với
interested in: thích thú với
free from: rảnh rỗi, không có
=> snowed under with >< free from
Tạm dịch: Xin lỗi, mình không thể tới buổi tiệc của cậu. Mình có quá nhiều công việc bây giờ.
Đáp án: DĐáp án câu 49 là: B
Giải chi tiết:Giải thích: consternation (n): sự sửng sốt
anxiety (n): sự lo lắng
calm (n): sự bình tĩnh
dismay (n): sự hoảng hốt
deliberation (n): sự cân nhắc
=> deliberation >< calm
Tạm dịch: Mất điện vào giờ ăn tối gây ra sự hoảng hốt ở các hộ dân thành phố.
Đáp án: B