Đáp án đúng:
Đáp án câu 1 là: B
Giải chi tiết:A. needn't + V(nguyên thể): không cần làm gì
B. must + V (nguyên thể): phải (bắt buộc) => must be: chắc hẳn là
C. has to + V(nguyên thể): phải làm gì
D. should+ V(nguyên thể): nên làm gì
Tạm dịch: Peter đã làm việc trong 10 giờ. Bây giờ chắc là anh ấy rất mệt.
Chọn BĐáp án câu 2 là: A
Giải chi tiết:A. dip into: đọc lướt qua, xem lướt qua
B. put away: tống ai đó vào tù, đặt lại vị trí cũ
C. pick up: cải tiến
D. put down: giết con gì đó vì nó bị ốm
Tạm dịch: Nếu bạn đọc lướt qua một cuốn sách, thì bạn có một cái nhìn ngắn gọn về nó mà không đọc hoặc nghiên cứu nó một cách nghiêm túc.
Chọn AĐáp án câu 3 là: D
Giải chi tiết:result in (v): dẫn đến, đưa đến
result from (v): kết quả, hậu quả từ
Tạm dịch: Hầu hết ô nhiễm không khí là kết quả của việc đốt nhiên liệu hóa thạch, xe cơ giới, nhà máy, máy bay và tên lửa.
Chọn DĐáp án câu 4 là: C
Giải chi tiết:Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động đều xảy ra trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động còn lại dùng thì quá khứ đơn.
Công thức: S1 + Ved/ V2 + after + S2 + had + Ved/PII
Tạm dịch: Anh ấy đã trở lại làm việc tại đất nước của mình sau khi anh ấy kết thúc khóa học về Kỹ thuật cao cấp ở London.
Chọn CĐáp án câu 5 là: C
Giải chi tiết:Câu điều kiện loại 3 diễn tả một giả thiết trái ngược với quá khứ
Công thức: If + S + had + Ved/PII, S + would + have + Ved/PII
Tạm dịch: Nếu cô ấy không giúp đỡ chồng của cô, thì anh ấy đã không thể hoàn thành dự án của mình.
Chọn CĐáp án câu 6 là: D
Giải chi tiết:A. although S + V: mặc dù
B. because of + N/ Ving: bởi vì
C. providing (that) S + V: miễn là
D. because S + V: bởi vì
Tạm dịch: Chàng trai Việt Nam được coi là anh hùng bởi vì anh ấy cống hiến cả cuộc đời mình cho đất nước.
Chọn DĐáp án câu 7 là: B
Giải chi tiết:A. And S + V: và
B. However, S + V: tuy nhiên
C. Moreover, S + V: hơn nữa, ngoài ra
D. So S + V: vì thế, vì vậy
Tạm dịch: Địa lý là một môn học rất thú vị. Tuy nhiên, rất ít người nghiên cứu nó một cách kỹ lưỡng.
Chọn BĐáp án câu 8 là: D
Giải chi tiết:Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: S + can be P2
Tạm dịch: Bảo tàng mở cửa cho tất cả mọi người. Nó có thể được tham quan từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
Chọn DĐáp án câu 9 là: C
Giải chi tiết:A. wings (n): cánh
B. body (n): cơ thể, thân thể
C. back (n): lưng, đằng sau
D. feather (n): bộ lông, lông vũ
=> like water off a duck’s back: như nước đổ đầu vịt, chẳng có tác dụng gì
Tạm dịch: Những lời phàn nàn mà anh ta nhận được giống như nước đổ đầu vịt.
Chọn CĐáp án câu 10 là: C
Giải chi tiết:A. chewed (v): nhai, nghĩ tới nghĩ lui
B. digested (v): tiêu hóa, suy nghĩ kỹ càng
C. described (v): mô tả, miêu tả, coi là
D. drawn (v): vẽ
Tạm dịch: Nhà phê bình coi tiểu thuyết mới của Mathew là một phong cách mới của tiểu thuyết khoa học hiện đại.
Chọn CĐáp án câu 11 là: B
Giải chi tiết:A. values (n): giá trị
B. spirits (n): tinh thần, tâm hồn
C. strokes (n): cú đánh
D. beliefs (n): sự tin tưởng, đức tin
Tạm dịch: Với sự chuẩn bị kỹ lưỡng của Chính phủ cũng như sự hỗ trợ của đồng hương, các vận động viên Việt Nam đã thi đấu với tinh thần cao.
Chọn BĐáp án câu 12 là: A
Giải chi tiết:A. records (n): thành tích, kỷ lục
B. ranks (n): hạng, loại
C. scores (n): số điểm, bàn thắng
D. goals (n): khung thành, điểm, mục tiêu
Tạm dịch: Trong đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 22, có nhiều kỷ lục trò chơi đã gần với cấp độ quốc tế.
Chọn AĐáp án câu 13 là: D
Giải chi tiết:So sánh kép với cùng một tính từ: S + V + adj-er and adj-er/ more and more adj
Tạm dịch: Tiếng Anh của bạn đang cải thiện đáng kể. Nó ngày càng tốt hơn.
Chọn DĐáp án câu 14 là: C
Giải chi tiết:A. recycling (adj): tái chế
B. reused (adj): tái sử dụng
C. renewable (adj): có thể phục hồi lại, tái tạo
D. recyclable (v): tái chế, phục hồi
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng xe của bạn chạy bằng xăng không chì và nhà bạn sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
Chọn CĐáp án câu 15 là: C
Giải chi tiết:A. inform (v): báo tin, cho biết
B. information (n): thông tin, tin tức
C. informative (adj): cung cấp tin tức
D. informatively (adv): cung cấp tin tức
Dấu hiệu: sau động từ “to be” và trạng từ “really” (thật sự) cần một tính từ.
Tạm dịch: Cuốn sách này thực sự không có nhiều thông tin. Thật là phí tiền khi mua nó.
Chọn C