Đáp án đúng:
Đáp án câu 1 là: D
Giải chi tiết:aim (at something) (v): đặt mục tiêu, lên kế hoạch để đạt được điều gì
point (at/to/towards somebody/something) (v): chỉ tay vào ai/ cái gì
focus (on/upon somebody/something) (v): tập trung vào ai/ cái gì
target (somebody) (v): nhắm mục tiêu vào ai (cố gắng để có ảnh hưởng
lên một nhóm người nhất định)
Tạm dịch: Quảng cáo truyền hình vào cuối buổi chiều có xu hướng
nhắm vào đối tượng trẻ nhỏ.
Chọn DĐáp án câu 2 là: D
Giải chi tiết:pity (sb) (v): tiếc cho ai
mercy (n): lòng từ bi
sorry (+ for sth/V-ing) (adj): rất tiếc về điều gì
regret (+ V-ing) (v): hối hận vì đã làm gì
Sau đại từ “you” cần một động từ thường.
Tạm dịch: Tại sao bạn không nói rằng bạn hối hận khi gọi anh ta là kẻ
ngốc và làm mọi thứ trở nên tồi tệ?
Chọn DĐáp án câu 3 là: B
Giải chi tiết:Không dùng “mayn’t”.
can’t have P2: không thể đã làm gì trong quá khứ (chắc chắn 99%)
shouldn’t have P2: không nên làm gì trong quá khứ
needn’t have P2: không cần làm gì trong quá khứ
Tạm dịch: Anh ấy không thể nào đã tưới cây. Nếu anh ấy có tưới, chúng
đã không bị khô héo.
Chọn BĐáp án câu 4 là: A
Giải chi tiết:look up: tra cứu/ trở nên tốt hơn, cải thiện
turn up: xuất hiện/ xảy ra
clear up: dọn dẹp
make up: bịa đặt
Tạm dịch: Tôi vừa được mời làm một công việc mới. Mọi thứ đang trở
nên tốt hơn.
Chọn AĐáp án câu 5 là: A
Giải chi tiết:seriously (adv): nghiêm trọng, nặng
critically (adv): phê bình
deeply (adv): sâu sắc
fatally (adv): gây tử vong
Tạm dịch: Chú tôi bị ốm nặng tháng trước; tuy nhiên, may mắn thay,
chú ấy hiện đang hồi phục chậm nhưng ổn định.
Chọn AĐáp án câu 6 là: A
Giải chi tiết:Khi hai mệnh đề trong cùng 1 câu có cùng chủ ngữ (she), ta có thể rút
gọn 1 mệnh đề mang nghĩa chủ động về dạng V-ing hoặc “having
Ved/V3” (nếu hành động xảy ra trước hành động còn lại).
When + S + V = Upon/On + V_ing: khi...
Câu đầy đủ: When she heard the news, …
Câu rút gọn: On hearing the news, …
Tạm dịch: Khi nghe tin này, cô ấy đã ngất đi và phải nửa tiếng sau cô ấy
mới tỉnh lại.
Chọn AĐáp án câu 7 là: C
Giải chi tiết:Ta có cụm “catch on with sb” (v): thịnh hành, phổ biến với ai đó
Tạm dịch: Trò chơi trực tuyến “Dumb ways to die” nhanh chóng phổ
biến với giới trẻ sau khi được phát hành năm 2013.
Chọn C Đáp án câu 8 là: B
Giải chi tiết:should have done sth: lẽ ra nên làm gì
needn’t have done sth: lẽ ra không cần làm gì
could have done sth: đã có thể làm gì
mustn’t have done sth: chắc hẳn đã không làm gì
Tạm dịch: Bạn lẽ ra không cần phải hoàn thành báo cáo ngày hôm qua
vì giám đốc sẽ không cần đến nó cho đến tuần sau.
Chọn B Đáp án câu 9 là: D
Giải chi tiết:A. obvious (adj): rõ ràng
B. direct (adj): trực tiếp
C. brief (adj): ngắn gọn
D. sensible (adj): hợp lí, đúng đắn
=> Cụm từ: sensible decision: quyết định đúng đắn
Tạm dịch: Ban quản lí sẽ họp một vài lần trong tuần này để đưa ra
quyết định ngắn gọn về tương lai của nhà máy.
Chọn DĐáp án câu 10 là: B
Giải chi tiết:do sb good to V: có lợi cho ai khi làm gì
Tạm dịch: Bạn không nên làm việc suốt ngày. Thỉnh thoảng ra ngoài và
tận hưởng sẽ có lợi cho bạn.
Chọn BĐáp án câu 11 là: B
Giải chi tiết:A. scene (n): phong cảnh
B. view (n): cảnh quan, quang cảnh
C. sight (n): quan sát
D. look (n): cái nhìn
Tạm dịch: Từ phòng của tôi trên tầng 6 khách sạn, có quang cảnh núi
rất đẹp.
Chọn BĐáp án câu 12 là: C
Giải chi tiết:A. imperceptibly (adv): không thể nhận biết
B. respectively (adv): tương ứng
C. mutually (adv): lẫn nhau
D. exhaustively (adv): triệt để
Tạm dịch: Thật xấu hổ khi hai kế hoạch này là loại trừ lẫn nhau. Thực
hiện cái này sẽ tự động loại trừ cái kia.
Chọn CĐáp án câu 13 là: D
Giải chi tiết:the brink of collapse: trên bờ vực phá sản
Tạm dịch: Việc quản lý yếu kém đã đưa công ty đến bờ vực phá sản.
Chọn DĐáp án câu 14 là: C
Giải chi tiết:attention-seeking behaviour: hành vi tìm kiếm sự chú ý
Không có các cụm “focus-seeking”, “meditation-seeking”, “concentration-
seeking”.
Tạm dịch: Người giữ trẻ đã nói với cha mẹ của Billy về hành vi tìm kiếm
sự chú ý của cậu bé và cách cậu bé bắt đầu hành động ngay khi họ rời
khỏi nhà.
Chọn CĐáp án câu 15 là: A
Giải chi tiết:disposable (adj): dùng một lần
consumable (adj): có thể tiêu thụ được
spendable (adj): có thể dùng được
available (adj): có sẵn
Tạm dịch: Mỗi thiết bị dùng một lần được đưa đi thiêu hủy.
Chọn AĐáp án câu 16 là: D
Giải chi tiết:shouldn’t have V.p.p: lẽ ra không nên làm gì nhưng đã làm
should have V.p.p: lẽ ra nên làm gì nhưng đã không làm
must have V.p.p: chắc hẳn đã làm gì
could have V.p.p: đã có thể làm gì nhưng đã không làm
Tạm dịch: Smith đã thoát chết trong gang tấc. Anh ấy đã có thể bị giết
chết.
Chọn DĐáp án câu 17 là: D
Giải chi tiết:distinguish (v): phân biệt
distinct (adj): khác biệt
distinctive (adj): đặc biệt
distinguished (adj): ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc
Giữa mạo từ “a” và danh từ “professor” cần một tính từ.
Tạm dịch: Cha của anh ấy từng là một giáo sư ưu tú tại trường đại học.
Nhiều sinh viên mến mộ ông ấy.
Chọn DĐáp án câu 18 là: D
Giải chi tiết:water down: pha loãng
give out: hết sạch/ ngừng hoạt động
get away: đi nghỉ dưỡng/ trốn thoát
hold off: (mưa, bão) không xảy ra hoặc ngừng
Tạm dịch: May mắn thay, trời tạnh mưa nên chúng tôi có thể chơi trận
đấu.
Chọn DĐáp án câu 19 là: C
Giải chi tiết:pay sb a visit: ghé thăm ai
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn sẽ ghé thăm chúng tôi khi bạn trở về
thị trấn lần nữa.
Chọn CĐáp án câu 20 là: A
Giải chi tiết:A. interval (n): lúc nghỉ
B. pause (n): sự tạm ngừng
C. stop (n): sự dừng lại
D. interruption (n): sự ngắt quãng
Tạm dịch: Trò chơi diễn ra 2 tiếng với 15 phút nghỉ giữa phần 1 và phần
2.
Chọn AĐáp án câu 21 là: A
Giải chi tiết:A. distance (n): khoảng cách, tầm xa
B. space (n): khoảng trống, không gian
C. length (n): chiều dài, độ dài
D. journey (n): cuộc hành trình
Tạm dịch: Trung tâm thành phố cách nhà tôi khá xa. Tôi phải mất gần
một giờ để lái xe ở đó.
Chọn AĐáp án câu 22 là: C
Giải chi tiết:A. imagination (n): sức tượng tượng, trí tưởng tượng
B. imaginative (adj): sáng tạo, có những ý mới mẻ
C. imaginary (adj): thuộc về tưởng tượng, không có thực
D. imaginable (adj): có thể tưởng tượng, hình dung được
Tạm dịch: Đường xích đạo là một đường tưởng tượng chia Trái Đất
thành hai phần.
Chọn CĐáp án câu 23 là: B
Giải chi tiết:A. disarranged (adj): không được sắp xếp
B. chaotic (adj): hỗn độn
C. uncontrolled (adj): mất kiểm soát
D. famous (adj): nổi tiếng
Tạm dịch: Tuần đầu tiên của lớp học ở trường đại học có một chút hỗn
loạn vì nhiều sinh viên bị lạc, thay đổi lớp học hoặc đến sai địa điểm.
Chọn BĐáp án câu 24 là: A
Giải chi tiết:unique (adj): duy nhất/ đặc biệt
once (adv): một lần
only (adj): chỉ
lone (adj): cô đơn
Tạm dịch: Chúng tôi đã có một cơ hội duy nhất để tập luyện với huấn
luyện viên tốt nhất.
Chọn AĐáp án câu 25 là: D
Giải chi tiết:mortgage (n): văn tự thế chấp
paperback (n): sách bìa mềm
notice (n): thông báo
résumé (n): hồ sơ cá nhân
Tạm dịch: Nếu bạn muốn ứng tuyển cho vị trí tuyển dụng, hãy gửi hồ sơ
cá nhân cho chúng tôi.
Chọn DĐáp án câu 26 là: A
Giải chi tiết:didn’t need + to V: không cần làm gì
needn’t + have + V.p.p: đã không cần phải làm gì (nhưng đã làm)
mustn’t + have + V.p.p: chắc hẳn đã không làm gì
shouldn’t + have + V.p.p: lẽ ra không nên làm gì nhưng đã làm
Tạm dịch: Máy bay khởi hành đúng giờ nên chúng tôi không cần phải
chờ lâu.
Chọn AĐáp án câu 27 là: A
Giải chi tiết:stand for something (cụm động từ): đại diện cho cái gì
instead of (giới từ): thay vì
V + on behalf of: làm việc thay mặt ai
representative of (danh từ): người đại diện của
Ở đây dùng cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ:
… a central agency which stands for UK UK universities and colleges …
= … a central agency standing for UK UK universities and colleges …
Tạm dịch: Tất cả đơn xin tham gia các khóa học tại các tổ chức đại học
được thực hiện thông qua UCAS, một cơ quan trung ương đại diện cho
các trường đại học và cao đẳng giáo dục đại học Vương quốc Anh.
Chọn AĐáp án câu 28 là: B
Giải chi tiết:deposit (v): đặt cọc
dispose of somebody/something (v): vứt bỏ
discard something (v): vứt bỏ
dump (v): vứt bỏ
Ở trong câu có giới từ “of” nên chỉ có động từ “dispose” phù hợp.
Tạm dịch: Chúng ta phải tìm một cách tốt hơn để vứt, xử lý nhựa vì
chúng gây ra các vấn đề môi trường nghiêm trọng.
Chọn BĐáp án câu 29 là: B
Giải chi tiết:catalogue (n): quyển danh mục (hàng hóa,…)
brochure (n): một quyển sách nhỏ chứa hình ảnh và các thông tin quảng
cáo
handbook (n): sổ tay hướng dẫn
list (n): danh sách
=> a travel brochure: tờ quảng cáo du lịch
Tạm dịch: Mọi người thường xem qua các tờ quảng cáo du lịch để quyết
định điểm đến kỳ nghỉ của họ.
Chọn BĐáp án câu 30 là: C
Giải chi tiết:virtually (adv): hầu như, gần như
merely (adv): chỉ là
adversely (adv): bất lợi, có hại
intensively (adv): tỉ mỉ, kỹ lưỡng
Tạm dịch: Thường bị bỏ quên, ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng xấu đến con
người, dẫn đến kích động, gây mất tập trung và mất thính giác.
Chọn CĐáp án câu 31 là: B
Giải chi tiết:Cụm từ: under the care of sb: được ai chăm sóc y tế
Tạm dịch: Nhận được sự chăm sóc y tế từ bác sĩ Parks, Tim đã hồi phục
nhanh chóng.
Chọn BĐáp án câu 32 là: B
Giải chi tiết:fake (adj): giả, nhái (ví dụ: hàng giả, hàng nhái)
artificial (adj): nhân tạo
wrong (adj): sai
false (adj): sai, giả (ví dụ: răng giả, hộ chiếu giả,…)
Tạm dịch: Nhiều loại thực phẩm khác nhau được bán ngày nay có thêm
hương vị nhân tạo.
Chọn BĐáp án câu 33 là: C
Giải chi tiết:take after: giống
take on: đảm nhiệm
take in: hấp thụ, tiếp thu
take up: bắt đầu (1 thói quen,…)
Tạm dịch: Ông ấy đã rời đi vào tháng trước để đảm nhận vị trí mới là
Giám đốc Sở Thương mại.
Chọn CĐáp án câu 34 là: B
Giải chi tiết:A. come down: di chuyển, hạ thấp,…
B. bring up: nuôi nấng/ nói về 1 vấn đề nào đó
C. take out: mượn sách, tiền/ nhận bảo hiểm
D. get through: vượt qua/ hoàn tất
Tạm dịch: Bố, con sợ phải nói về vấn đề này một lần nữa, nhưng con
thật sự cần một chiếc máy tính riêng để chuẩn bị cho kỳ thi cuối kì.
Chọn BĐáp án câu 35 là: B
Giải chi tiết:A. deterioration (n): sự đồi trụy
B. depredation (n): sự phá hủy
C. habitation (n): cư trú
D. administration (n): hành chính
Tạm dịch: Những nỗ lực đang được tiến hành để bảo vệ các loài có nguy
cơ tuyệt chủng khỏi sự hủy hoại của con người, nhưng ở nhiều khu vực,
đã quá muộn.
Chọn BĐáp án câu 36 là: B
Giải chi tiết:A. discontinuous (a): không liên tục, gián đoạn
B. discontinued (a): bị thôi, bị bỏ
C. discontinuity (n): tính không liên tục, gián đoạn
D. discontinuously (adv): không liên tục, gián đoạn
Sau “to be” ta cần 1 tính từ.
Tạm dịch: Nhiều giáo viên đề nghị ngừng thi cuối cùng, một sự đổi mới
mà tôi chân thành ủng hộ.
Chọn BĐáp án câu 37 là: C
Giải chi tiết:A. contaminants (n): chất gây ô nhiễm
B. investments (n): đầu tư
C. chemicals (n): hóa chất
D. pollutants (n): chất gây ô nhiễm
Tạm dịch: Các nhóm môi trường cố gắng ngăn chặn nông dân sử dụng
các hóa chất độc hại trên cây trồng của họ.
Chọn CĐáp án câu 38 là: C
Giải chi tiết:A. universal (adj): phổ quát
B. widespread (adj): rộng rãi
C. thorough (adj): kỹ lưỡng
D. whole (adj): tất cả, toàn bộ
Tạm dịch: Bác sĩ đã cho cô kiểm tra kỹ lưỡng để tìm ra nguyên nhân
dẫn đến sự suy nhược của cô.
Chọn CĐáp án câu 39 là: D
Giải chi tiết:A. absent-minded (adj): đãng trí
B. fair-minded (adj): công bằng
C. high-minded (adj): trí tuệ cao
D. single-minded (adj): rất quyết tâm, chuyên tâm
Tạm dịch: Cô ấy là một người cực kì chuyên tâm vào sự nghiệp của
mình. Cô ấy muốn là một giám đốc điều hành.
Chọn DĐáp án câu 40 là: B
Giải chi tiết:A. laborious (a): giam khổ, cần cù
B. strenuous (a): rất cố gắng
C. arduous (a): gian khổ, mệt mỏi
D. synchronous (a): đồng bộ
Tạm dịch: Điều nổi bật nhất là hầu hết các tác giả đã rất nỗ lực, cố gắng
để đảm bảo sự cho phép hoàn toàn cho các tác phẩm của họ.
Chọn BĐáp án câu 41 là: B
Giải chi tiết:A. ambiguous (a): mập mờ, tối nghĩa
B. articulate (a): có tài ăn nói lưu loát, rõ ràng
C. primitive (a): chất phác
D. atmospheric (a): thuộc về không khí
Tạm dịch: Mặc dù học vấn không cao, anh ấy là người nói năng lưu loát
nhất mà tôi từng gặp.
Chọn BĐáp án câu 42 là: B
Giải chi tiết:must have + P2: chắc hẳn đã làm gì
could have + P2: đã có thể làm gì (nhưng không làm)
should have + P2: lẽ ra nên làm gì (nhưng không làm)
ought to + V: nên làm gì
Tạm dịch: Cô ấy đã có thể xin trợ giúp của bố mẹ trong thời gian học
đại học, nhưng cô ấy đã chọn việc làm bán thời gian và tự cung cấp cho
bản thân.
Chọn BĐáp án câu 43 là: A
Giải chi tiết:follow-up letter : lá thư theo dõi (theo dõi tin tức từ công ty xem có được
nhận không)
Tạm dịch: Sau cuộc phỏng vấn, đừng quên một bài cám ơn hay một lá
thư theo dõi.
Chọn AĐáp án câu 44 là: C
Giải chi tiết:attendance (n): sự có mặt
attentive (adj): chú ý
attendee (n): người tham dự
attend (v): tham gia
Tạm dịch: Trong buổi thuyết trình, mỗi người tham dự có thể đặt ba câu
hỏi cho diễn giả.
Chọn CĐáp án câu 45 là: A
Giải chi tiết:overlook (v): không chú ý, bỏ qua
urge (v): thúc giục
emphasize (v): nhấn mạnh
implement (v): thực hiện
Tạm dịch: Ngày nay, một số sinh viên có xu hướng bỏ qua tầm quan
trọng của các kỹ năng mềm khi họ chỉ tập trung vào các môn học ở
trường.
Chọn AĐáp án câu 46 là: D
Giải chi tiết:lead a(n) + adj + life: có một cuộc sống…
Tạm dịch: Ở một số nước, nhiều cha mẹ cao tuổi thích sống trong viện
dưỡng lão. Họ muốn sống một cuộc sống độc lập.
Chọn DĐáp án câu 47 là: C
Giải chi tiết:entryway (n): cửa vào
runway (n): đường băng
freeway (n): đường cao tốc
pathway (n): đường mòn, đường nhỏ
Tạm dịch: Đường cao tốc được mở rộng sẽ giúp cho giao thông lưu
thông trong giờ cao điểm.
Chọn CĐáp án câu 48 là: A
Giải chi tiết:totally = utterly (adv): toàn bộ
extremely (adv): cực kỳ
thoroughly (adv): rất nhiều, hoàn toàn
Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”.
Tạm dịch: Bởi John hoàn toàn thích nghiên cứu, anh không bao giờ có
thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác.
Chọn AĐáp án câu 49 là: B
Giải chi tiết:long (adj): dài
direct (adj): trực tiếp
full (adj): đầy
hard (adj): khó khăn
Tạm dịch: Mọi người sẽ nói với bạn rằng trở thành cha mẹ là việc đầy
thử thách, nhưng bạn không bao giờ thực sự biết điều đó có nghĩa là gì
cho đến khi bạn trực tiếp trải qua nó.
Chọn BĐáp án câu 50 là: B
Giải chi tiết:catch sight of someone/something: nhìn thấy, bắt gặp
Tạm dịch: Tôi bắt gặp một con sư tử nằm dưới gốc cây và trái tim tôi
nhảy lên.
Chọn B