Mark the letter (A, B, C, or D) on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress.
$1.$ A
- Trọng âm từ này rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là thứ nhất.
$2.$ C
- Trọng âm từ này rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ hai.
Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence.
$3.$ D
- Đứng đầu câu thường là trạng từ.
→ Traditionally (adv.): Theo truyền thống.
$4.$ B
- "which": trạng từ quan hệ chỉ vật.
$5.$ B
- so that: vì vậy.
- Giải thích cho mệnh đề đằng sau nó.
$6.$ B
- S + was/ were + V (Pii) + (by O).
$7.$ B
- S + told + O + (not) + to V.
$8.$ A
- Kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn: Diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
$9.$ B
- Câu tường thuật lùi thì: Hiện tại đơn → Quá khứ đơn.
$10.$ A
- fit: phù hợp
$11.$ C
- turn down (v.): từ chối việc gì.
- turn off là tắt đèn.
$12.$ B
- Câu ước lùi thì.
$13.$ C
- S + V (s/es).
$14.$ B
- Câu điều kiện loại 2: If + S + V (-ed/ bất quy tắc), S + would/ could/ might.
- Diễn tả một hành động không thể xảy ra ở hiện tại, không có thật.
- Sự thật là họ không có một cái bản đồ. Nếu họ đã có một cái bản đồ thì họ đã có thể tìm được đường tắt để băng qua sa mạc.
$15.$ B
$16.$ A
- used to + V: quen với việc gì.
$17.$ B
- It is + time + since + Quá khứ đơn.
$18.$ B
- Hỏi về Nam thì ta trả lời Nam.
- Mệnh đề khẳng định thì láy đuôi phủ định.
$19.$ D
- S + tobe + V-ing.
$20.$ D
- the most + Tính từ dài + Danh từ.
- celebration (n.): lễ kỉ niệm.