1. A. mature
2. D. presented /id/
/id/: Động từ tận cùng bằng /t/ hoặc /d/
/t/: Động từ tận cùng bằng /p/, /k/, /f/ ~ gh, /s/, /ʃ/ ~ sh, /tʃ/ ~ ch
/d/ : Động từ tận cùng là những âm còn lại
3. D. prepare ( 2 $\neq$ 1)
4. A. experience (2) B. generosity (3) C. enviroment(2) D. imagination (3)
5. B. can he → he could
Công thức: S1 + asked + S2 + what/which/how… + S + V(lùi thì)
6. D. weren’t they → didn't they
Đây là dạng bài tag question (Câu hỏi đuôi)
Ta có Vp : went -> phần hỏi đuôi ta cần 1 trợ dộng từ mang nghĩa phủ định ở thì QKĐ
7. B. practice → practicing
8. A. tall → being tall
'Because of' là gới từ kép, đứg trước danh từ, Ving, đại từ
'Tall' là tính từ → thêm 'being' đằng trước 'tall'
9. A. handed out (trao)
10. D. dedicated (tận tụy)
Nhạn_