0. A `->` isn't - Fine không phải là động từ, không dùng trợ động từ
1. while `->` when
- Hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào:
While + past continuos (hành động đang diễn ra) + simple past while (hành động cắt ngang)
≈
When + simple past (hành động xen vào), past continuos (hành động đang diễn ra.)
2. A `->` Although - In spite of không đi cùng 1 mệnh đề
3. which `->` who - Đại từ quan hệ who để bổ nghĩa cho danh từ chỉ người ở trước.
4. something `->` anything - Without mang tính phủ định, dùng anything
5. A `->` extremely - Pleased là 1 tính từ, trước tính từ là 1 trạng từ.
6. inform `->` informed - Câu bị động với động từ khuyết thiếu, the resull không thể tự inform.
7. hungry `->` hunger - Hungry là tính từ, hunger là danh từ, because of + noun
8. D `->` to lock - Câu chuyển từ câu gián tiếp sẽ là "Close the door but don't lock it, please." He asked me
9. Doesn't `->` isn't - Mệnh đề trước chia hiện tại tiếp diễn, là câu khẳng định
10. Calmly `->` calm - Remain + adj