1. A phát âm /t/ còn lại /d/
2. C phát âm /θ/ còn lại /ð/
3. A phát âm /ʌ/ còn lại /ɔ/
4. A phát âm /ʃ/ còn lại /s/
5. C Thì HTHT, dấu hiệu for + khoảng thời gian
6. B Thì HTHT, dấu hiệu since + môc thời gian
7. B Thì HTHT, dấu hiệu ever
8. C Thì HTHT, dấu hiệu never
9. B Thì QKĐ, dấu hiệu ago
10. C Thì QKĐ, dấu hiệu last night
11. Sửa: teached `->` taught (QK của teach là taught)
12. Sửa: most easy `->` easiest (So sánh nhất tính từ ngắn: adj-est)
13. Sửa: were `->` was (A lot of information không đếm được, tobe chia số ít)
14. C noisy: ồn ào >< quiet: yên tĩnh
15. B huge = big: to lớn
16. B Thì HTHT, dấu hiệu never
17. D Thì QKĐ, dấu hiệu ago
18. C So sánh hơn với tính từ đuôi -y: chuyển y thành i thêm đuôi -er
19. B Thì HTHT
20. A So sánh nhất với tính từ ngắn: the adj-est N