Cho các hợp chất khí sau: etan, etilen, but-1-in, hiđroclorua. Cặp hóa chất có thể nhận biết các khí làA.dung dịch Br2, quỳ tím ẩm.B.dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím ẩm.C.hơi Cl2 (a/s), quỳ tím ẩm.D.dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3.
Khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi nhiễm sắc thể, sợi nhiễm sắc có đường kính 700nm.II. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.III. Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm ADN mạch kép và protein loại histon.IV. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là 30 nm và 300 nm.A.1B.4C.3D.2
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.A.surviveB.enlargeC.struggleD.occur
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết \\(U = 90V;{R_1} = 45\\Omega ;{R_2} = 90\\Omega ;{R_4} = 15\\Omega \\). Bỏ qua điện trở của Ampe kế và của khóa K. Khi K mở hoặc K đóng thì số chỉ của Ampe kế không đổi. Tính cường độ dòng điện qua khóa K khi K đóng.A.\(2,67A\)B.\(1,67A\)C.\(0,67A\)D.\(2A\)
Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào xảy ra không do quán tính?A.Diễn viên xiếc đi xe đạp một bánh trên dây.B. Lưỡi búa được tra vào cán khi gõ cán búa xuống nền.C.Khi xe rẽ sang phải, hành khách ngồi trên xe rẽ sang trái.D.Bụi rơi khỏi áo khi ta rũ mạnh áo.
Tìm chữ số \(b\) để số \(\overline {b9576} \) chia hết cho \(3\).A.\(b = 1\,\,;\,\,\,4\,\,;\,\,7\)B.\(b = 2\,;\,\,5\,;\,\,8\)C.\(b = 3\,;\,\,6\,;\,\,\,9\)D.\(b = 0\,;\,\,3\,;\,\,6\,;\,\,9\)
Giải phương trình: \(\sqrt {3{x^2} - 6x - 6} = 3\sqrt {{{\left( {2 - x} \right)}^5}} + \left( {7x - 19} \right)\sqrt {2 - x} \)A.\(x = \pm \dfrac{1}{6}\).B.\(x = \pm \dfrac{2 -\sqrt{2}}{19}\).C.\(x = - 1\).D.\(x = - \dfrac{2}{17}\).
(16)………A.getingB.gettingC.to getD.to getting
Cho các phản ứng sau:1. Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng →2. Toluen + dung dịch KMnO4 (to) →3. Fomandehit + H2 (xúc tác Ni, to) →4. Etilen + dung dịch brom →5. FeS + H2SO4 đặc nóng →6. Cu + dung dịch Fe2(SO4)3 →7. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (to) →8. Glixerol + Cu(OH)2 →Số các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử làA.7.B.8.C.6.D.5.
Đốt cháy 1,44 gam phi kim X cần 2,688 lít khí oxi (đktc) thu được khí XO2. Phi kim X làA.C.B.S.C.N.D.P.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến