1.go (vì đây là thì hiện tại có từ every day,mà chủ ngữ là I nên động từ nguyên mẫu)
2.came (đây là thì quá khứ đơn,come là động từ bất quy tắc cột 2 nên ta chuyển nó thành came)
3.are playing (thì hiện tại tiếp diễn có từ at the moment biểu thị,the children là số nhiều nên dùng are)
4.study
5.would not leave
6.has lived (có từ for chỉ hiện tại hoàn thành. S+has/have +V-cột 3 hoặc ed)
7.is playing (sau enjoy động từ thêm ing)
8.was built
9.won't go (thì tương lai đơn)
10.lived
Chúc bạn học tốt!
Mình tự làm 100% ko sao chép đâu nha!