Ký hiệu \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}+4=0\). Gọi M, N lần lượt là cáciểu diễn của \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\)trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với O là gốc tọa độA.\(T=2\sqrt{2}\) B.\(T=8\) C.\(T=2\) D.\(T=4\)
Cho khối chóp S ABC có SA ^(ABC), tamgiác ABC đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).A.\(h=\frac{a\sqrt{3}}{\sqrt{7}}\) B. \(h=\frac{a\sqrt{3}}{7}\) C. \(h=\frac{2a}{7}\) D. \(h=\frac{a\sqrt{3}}{2}\)
Cho hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+m-3\,\,\,\left( C \right).\) Tất cả các giá trị của \(m\) để \(\left( C \right)\) cắt trục \(Ox\) tại 4 điểm phân biệt.A. \(-\,4<m<-\,3\)B. \(3<m<4\) C. \(-\,4\le m<3\) D. \(3<m\le 4\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)={{\ln }^{2}}\left( {{x}^{2}}-2x+5 \right).\) Tìm các giá trị của \(x\) để \(f'\left( x \right)>0.\)A. \(x\ne 1.\) B. \(x>0.\) C. \(\forall x\in \mathbb{R}.\) D. \(x>1.\)
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ a;\,b \right],\) trục hoành và hai đường thẳng \(x=a,\,\,x=b\,\,\left( a\le b \right)\) có diện tích \(S\) làA.\(S=\int\limits_{a}^{b}{\left| f\left( x \right) \right|\,\text{d}x}.\) B.\(S=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\,\text{d}x}.\)C. \(S=\left| \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\,\text{d}x} \right|.\) D. \(S=\pi \int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)\,\text{d}x}.\)
Tìm số nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2x-1 \right)=2.\)A.1B.5C.0D.2
Khối đa diện nào dưới đây có công thức tính thể tích là \(V=\frac{1}{3}B.\,h\) ( với \(B\) là điện tích đáy; \(h\) là chiều cao).A. Khối chóp B.Khối lăng trụ C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật
Cho hình chóp \(S.\,ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,\,\,SA=a\sqrt{3}\) và vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng \(SD\) và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằngA. \({{60}^{0}}\) B. \({{45}^{0}}\) C. \({{30}^{0}}\) D. \(\arcsin \frac{\sqrt{3}}{5}\)
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?A.\(y=\frac{x}{x-1}\) B. \(y=-\frac{x}{x-1}\) C.\(y=\frac{x}{x+1}\) D. \(y=\frac{x-1}{x}\)
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{1-\cos x}{\sin x-1}\) làA.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k2\pi \right\}\) B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi \right\}\) C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ k2\pi \right\}\) D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi \right\}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến