Khi điện phân dd một muối, giá trị pH ở khu vực gần nhất với điện cực tăng lên thì dd muối đó là: A. CuSO4. B. KCl. C. ZnCl2. D. AgNO3.
Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. B. Tơ capron từ axit ω- aminocaproic. C. Tơ nilon- 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic. D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic.
Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở?A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Este no, đơn chức, đơn vòng có công thức tổng quát là A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n - 2O2 (n ≥ 2). C. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO (n ≥ 2).
Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X.Phát biểu đúng làA. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. C. Kim loại X khử được ion Y2+. D. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+
Cho các phản ứng:$\displaystyle 2C{{H}_{3}}COOH~+~Ca{{\left( {OH} \right)}_{2}}\,\to ~{{\left( {C{{H}_{3}}COO} \right)}_{2}}Ca+2{{H}_{2}}O~~~~~~~~~~\left( 1 \right)$$\displaystyle 2C{{H}_{3}}COOH~+~Ca~\to ~~{{\left( {C{{H}_{3}}COO} \right)}_{2}}Ca+{{H}_{2}}~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~\left( 2 \right)$$\displaystyle ~{{\left( {C{{H}_{3}}COO} \right)}_{2}}Ca~+~{{H}_{2}}S{{O}_{4}}~\to 2C{{H}_{3}}COOH+CaS{{O}_{4}}~~~~~~~~~~\left( 3 \right)$$\displaystyle {{\left( {C{{H}_{3}}COO} \right)}_{2}}Ca~+~N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}~\to ~2C{{H}_{3}}COONa+CaC{{O}_{3}}~~~~~~~~~~~~\left( 4 \right)$Người ta dùng phản ứng nào để tách lấy axit axetic từ hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic?A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần 0,3 mol NaOH, thu 9,2 gam ancol Y và 20,4 gam một muối Z (cho biết 1 trong 2 chất Y hoặc Z là đơn chức). Công thức của X là A. CH3CH2OOC–COOCH2CH3. B. C3H5(OOCH)3. C. C3H5(COOCH3)3. D. C3H5(COOCH3)3.
Hoà tan 2,74g kim loại M thuộc nhóm IIA vào 200ml dung dich HCl 0,1M thu được dung dịch A và 492,8ml khí ở 27,30C, 1atm. Xác định kim loại M.A. Sn B. Ba C. Sr D. Ca
Điện phân dung dịch chứa M(NO3)2 (lấy dư) bằng dòng điện một chiều với điện cực trơ và có màng ngăn. Sau một thời gian thu được tại catot 4,16 gam kim loại M và tại anot thấy thoát ra 0,7168 lít khí (đktc). Vậy kim loại M là: A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Pb.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến