1. A (v): giảm
2. B (yet: HTHT)
3. C (so sánh nhất tính từ dài: S + tobe + the + most adj + (O)
4. D (Although đứng đầu/ giữa hai mệnh đề mang ý trái ngược nhau: Negative + Positive; but dùng để nối hai mệnh đề trái ngược: Positve + Negative)
5. A (go to somewhere `->` Loại B, C; been là HTHT mà đây là QKĐ `->` Loại D)
6. A (Câu đk loại 1: If + HTĐ, TLĐ)
7. C (Là V_ing; còn lại chỉ một môn thể thao)
8. C (âm /θ/, còn lại âm/ð/)