`26.` B. nearly
- nearly ten years ago: gần mười năm trước
- Vì đằng trước đã có động từ nên ta điền TĐT
`27.` A. disappointed
- Vì vế sau có ý nghĩa khá tiêu cực nên ta điền disappointed
- disappointed (adj): thất vọng
`28.` C. devote
- Devote trong câu này có nghĩa là cống hiến
`29.` D. of
- proud of : tự hào
`30.` A. knowledge
- Cụm từ the destination of knowledge có nghĩa là điểm đến của tri thức