Đáp án:
Tiếng việt
1b 2a 3b 4.a
5.a.từ đồng nghĩa:
+Mãnh dũng
+Anh dũng
+Quả cảm
.từ trái nghĩa:
+hèn nhát
+nhát gan
+yếu hèn
b.từ đồng nghĩa:
+chăm chỉ
+cần cù
+siêng năng
Từ trái nghĩa:
+lười nhác
+lười biếng
+chây lười
c.từ đồng nghĩa
+bình yên
+yên bình
+thái bình
từ trái nghĩa:
+chiến tranh
+xung đột
+mâu thuẫn
xin lỗi mk bt toán