31. B ( Thì hiện tại hoàn thành có dấu hiệu nhận biết là so far )
32. A ( CT : Would you mind + V - ing )
33. A ( Dùng most of cho một danh từ khiến người đọc có thể xác định được ngay đối tượng )
34. D ( explained = giải thích )
35. A ( bet on sth = đặt cược cho thứ gì )
36. B ( get off =xuống xe )
37. A ( scholarship = học bổng )
38. A ( Ở đây thì hình như từ viết đúng phải là take advantage, take advantage of Sth = lợi dụng thứ gì )
39. D ( Turn on retire = nghỉ hưu )
40. A ( suit = vừa với )
41. B ( giúp những người mắc bệnh cảm thấy tốt hơn )
42. B ( Bảo vệ người hoặc động vật khỏi bệnh tật )
43. D ( Bệnh đậu mùa ở bò )
44. B ( Ông này là một nhà phẫu thuật, y khoa ở Berkeley )
45. A ( in + các buổi trong ngày,... )