=>
1. Mai's mother took her to the zoo yesterday.
-> bị động QKĐ chuyển sang chủ động S + V2/ed
2. Viet will give Khanh a book tomorrow.
-> bị động TLĐ chuyển sang chủ động S will V
3. Mr Anh is teaching Tu Linh English.
-> bị động HTTD chuyển sang chủ động S is/am/are Ving
4. To Quyen often helps My Vi.
-> bị động HTĐ chuyển sang chủ động S Vs/es.
5. They recycle some paper in the factory.
-> bị động HTĐ chuyển sang chủ động S Vs/es.
6. They broke the glass into pieces.
-> bị động QKĐ chuyển sang chủ động S + V2/ed
7. Nam Anh can water some flowers.
-> bị động thành chủ động S can V
8. The boy has beaten the dog lately.
-> bị động HTHT chuyển sang chủ động S have/has V3/ed
9. Tran washed the dishes yesterday.
-> bị động QKĐ chuyển sang chủ động S + V2/ed
10. Ngoc will send the letter tomorrow.
-> bị động TLĐ chuyển sang chủ động S will V