1. B ( câu hỏi đuôi )
2.C ( mệnh đề quan hệ )
3. A ( nghĩa của câu )
4. D ( giới từ " on " đi với thứ )
5. C ( mạo từ " the " + adj + N thành một danh từ ghép )
6. B ( chỗ này cần một tính từ suy ra loại các đáp án và chỉ còn lại exciting và excited thì exciting dùng cho vật , excited dùng cho người ⇒ chọn excited )
7. B ( phía sau có vế " when he was small " suy ra dùng cấu trúc " used to v " : từng làm gì trong quá khứ )
8. D ( suggest + ving )
9. A ( so sánh nhất )
10.D ( mk không chắc chắn , bạn có thể dịch lại cho hợp nghĩa hơn )
Phần 2 :
1. turn on ( cấu trúc " do you mind if i + v < HTĐ > )
2. was listening ( một việc này xen vào một việc khác trong quá khứ )
3.visited ( dấu hiệu thì QKĐ " two years ago " )
4.have known ( dấu hiệu thì HTHT " since )
5.would go ( đây là câu trực tiếp chuyển sang gián tiếp " said " , phía cuối câu có " the next day " nguyên thể của nó khi chưa chuyển sang câu gián tiếp là " tomorrow " dùng TLĐ nên khi chyển sang câu gián tiếp thì sẽ trở thành " would go " < will ⇒ would >