1.idol (n) : thần tượng
-Dịch: Rất nhiều thanh thiếu niên coi Bi Rain là thần tượng của mình.
2.experienced (a) : có kinh nghiệm
-Dịch: Nhiệm vụ này cần 1 kỹ sư có kinh nghiệm phù hợp
3.embarrassment (n) : sự lúng túng
-Dịch: Cô ấy cười để dấu đi sự lúng túng nhẹ.
4.personally (adv) : cá nhân
-Dịch: Cá nhân tôi thích pizza hơn hamburger.
5.memorable (a) : đáng nhớ
-Dịch: Chuyến hải du lãng mạn vào buổi tối quả là 1 trải nghiệm đáng nhớ
6.fuss (n) : sự ồn ào
-Dịch: Họ rời đi lặng lẽ, không để lại bất kì tiếng động nào.
7.sneaking (a) : thầm kín
-Dịch: Tôi có sự nghi ngờ thầm kín về việc cô ta biết nhiều hơn những thứ mà cô ta đang nói.
8.embrace (n) : cái ôm
-Dịch: Chúng tôi trao nhau cái ôm nồng nàn trên sân ga
9.excited (a) : kích động
-Dịch: Đừng để bọn trẻ quá kích động.
10.imagination (n) : trí tưởng tượng
-Dịch: Tôi không có bức tranh nào về cái này nên bạn phải sử dụng trí tưởng tượng của mình.