mn giúp em với ạ Exercise 1. Find the word which has a different stress pattern. Read the words aloud. 1. A. badminton B. always C. volleyball D. aerobics 2. A. karate B. swimming C. running D. tennis 3. A. equipment B. skateboard C. favourite D. racket 4. A. stadium B. football C. sailing D. event 5. A. popular B. sportsman C. competition D. marathon Exercise 2. Put the words in the box into two groups. spare hear dear dare really aerobics where beer care clear /eə/ /iə/ ________________________________ ________________________________ ________________________________ ________________________________ ________________________________ ________________________________ Exercise 3. Put the verbs into the correct tenses to finish the following passage. Pelé (1. be)….............…..born on October 21st, 1940 in the countryside of Brazil. His father was professional football player and (2. teach) …...............…… Pelé how to play at a very young age. Pelé (3. begin)……...............…his career at the age of 15 when he (4. start)……................…playing for Santos Football Club. In 1958, at the age of 17, Pelé (5. win)…..............……his first World Cup. It was the first time the World Cup (6. be) ……...............…shown on TV. People around the world (7. watch) ……............…. Pelé play and (8. cheer) …......................….. Pelé won three World Cup and (9.score)….....................…..1,281 goals in his 22 year-career. During his career, he (10. become) ……................… well-known around the world as “The King of Football”.

Các câu hỏi liên quan

1. khí trơ trong đèn sợi đốt có giống khí trơ trong đèn huỳnh quang không ? 2. đèn huỳnh quang có mấy bộ phận chính ? 1 point 2 bộ phận chính: đuôi đèn và 2 điện cực 2 bộ phận chính: đuôi đèn và ống thủy tinh 3 bộ phận chính: ống thủy tinh, đuôi đèn và điện cực 2 bộ phận chính: ống thủy tinh, điện cực 3.nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang là gì ? 1 point điện đi qua dây vonfram làm dây nóng lên và phát sáng điện được phóng từ điện cực đầu này đến điện cực đầu kia, tạo ra tia cực tím phát sáng điện được phóng từ điện cực đầu này đến điện cực đầu kia, tạo ra tia cực tím, tia cực tím tác động bột lưu huỳnh phát ra ánh sáng mà mắt thương nhìn thấy điện đi qua dây vonfram làm dây nóng lên, khí trơ bị nóng nên phát sáng 4. đèn sợi đốt có dùng khí trơ không ? 1 point có không 5. hiệu suất phát sáng của đèn huỳnh quang là bao nhiêu ? 1 point 10%-20% 15%-25% 20%-35% 20%-25% 5. những loại khí trơ thường được dùng trong đèn điện là 1 point acgon, oxi oxi, kripton kripton, acgon oxi, hidro 6. điện cực được làm bằng gì ? 1 point đồng tráng một lớp thủy ngân để phát ra điện tử đồng tráng một lớp bari-oxit để phát ra điện tử vonfram tráng một lớp thủy ngân để phát ra điện tử vonfram tráng một lớp bari-oxit để phát ra điện tử 7. trong ống thủy tinh của đèn huỳnh quang có chứa gì 1 point chỉ có mỗi điện cực ngoài điện cực còn có khí trơ ngoài điện cực còn có khí trơ và lớp bột huỳnh quang chỉ có bột huỳnh quang 8. phát ra ánh sáng không liên tục là đặc điểm của đèn nào ? 1 point đèn sợi đốt đèn huỳnh quang 9. khí trơ là gì ? 1 point là khí không phản ứng hóa học giúp các vật liệu trong bóng không bị biến đổi là khí không phản ứng hóa học giúp các vật liệu trong bóng không bị biến đổi giúp tăng tuổi thọ cho đèn là khí không truyền điện, giúp tăng tuổi thọ cho bóng đèn là khí không truyền điện

III/Give the correct verbs forms in the conditional type I 1. If she (study) __________ hard, you will pass exam. 2. If you eat a lot of fish, you (have) __________ a good health. 3. My teacher suggests (practice) ____________ the dialogue. 4. If he (have) ________ much money, he will buy a big house. 5. If you study hard, you (pass) ___________ exam. 6. If you ________ (Was/ were/ are) busy, I’ll help you. 7. My father suggests (turn off) ____________ TV to save energy. 8. I will be happy if you (write) ____________ a letter for me. He (come) ________ if he (be) _______ free. If we (win) ________ the competition, we (have) _________ the party. If you (not hurry) ______________ we (miss) ______________ the film. I (buy) ____________ a bike if I (have) _________ money. IV/ Combine these pairs of sentences using Clauses of reason 1. She is hungry. She hasn’t eaten all day. (because) ……………………………………………………… 2. The buses don’t stop. They are full. (since) ……………………………………………………… 3. He had an accident. He drove carelessly. (as) ……………………………………………………… 4. He got bad marks. He was very lazy. (because) ……………………………………………………… 5. Mai wants to go home . She feel sick . (as) ……………………………………………………… 6. She broke the cup . She was careless. (since) ……………………………………………………… 7. He got bad marks. He was very lazy. (because) ……………………………………………………….. V/Change the adjectives into adverbs Adjective Adverb lucky sad natural good busy careful beautiful happy slow fast healthy quick ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………………..