1. much ( vì money là danh từ k đếm đc)
2. a little ( 1 ít thời gian)
3. much ( k cs cụm từ so lots of)
4. many ( vì photographs là danh từ số nhiều đếm đc)
5. less ( vì coffee là danh từ k đếm đc)
6. too much ( Dịch: Giá vé quá cao, vì vậy chúng tôi không thể mua được.)
7. some (vì some đc sử dụng trong câu mời)
8. any ( Dịch: Nếu bn có bất kỳ vấn đề nào, bạn có thể thảo luận với các trưởng nhóm của mình.)
9. Many/ a lot (Dịch: Tôi chụp ảnh, nhưng không nhiều như tôi đã từng. Tại một thời điểmnào đó, tôi đã chụp rất nhiều.
10. How much ( vì butter là danh từ k đếm đc)
11. somebody/ anybody ( vì somebody đc sử dụng trong câu khẳng định/ anybody đc sử dụng trong câu phủ định)
12. little ( Little: Hầu như k)
13. a lot of ( Rất nhiều)
14. a few ( 1 vài)
15. a great deal
16. A large number of
17. much/ many
18. a few
19. a few
20. How many