3.How far is it from your uncle's house to HCM city
=>Dịch: Từ nhà chú bạn đến thành phố HCM bao xa ?
4.I am interested to read English book
=>Dịch: Tôi thích đọc sách tiếng Anh
5.Although he is old,he runs every morning
=>Dịch: Mặc dù ông ấy đã già nhưng sáng nào ông ấy cũng chạy
VIII.1. portable
2. excited: hào hứng
3. painting: đang vẽ
4. mainly: chủ yếu
5. unhealthy: không lành mạnh
6. careless: bất cẩn
7. unhappy: không vui
8. employees: nhân viên
9. better: tốt hơn
10. furnished: nội thất