Câu 4: C
$2{C_2}{H_5}OH + 2Na \to 2{C_2}{H_5}ONa + {H_2}$
0,04 ← 0,02
$ \Rightarrow {m_{{C_2}{H_5}OH}} = 0,04.46 = 1,84g$
Câu 5: C
Công thức phân tử của etilen là $C_2H_4$
Câu 6: A
Ankin có CTPT chung là ${C_n}{H_{2n - 2}}(n \geqslant 2)$
Câu 7: D
Các hidrocacbon có số $C$ từ 1 - 4 ở thể khí ở điều kiện thường, với số $C$ ≥ 5 sẽ là chất lỏng
Câu 8: B
CTCT của buta-1,3-đien: $C{H_2} = CH - CH = C{H_2}$
Câu 9: B
Benzen là hidrocacbon thơm
Câu 10: A
CTPT benzen là $C_6H_6$
Câu 11: D
Công thức của glixerol là $C_3H_5(OH)_3$
Câu 12: D
${C_n}{H_{2n - 2}} + \dfrac{{3n - 1}}{2}{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}nC{O_2} + (n - 1){H_2}O$
$ \Rightarrow {n_{{H_2}O}} < {n_{C{O_2}}}$
Câu 13: D
${\left( {{C_6}{H_{10}}{O_5}} \right)_n}\xrightarrow{{{t^o}}}{C_6}{H_{12}}{O_6}\xrightarrow{{men}}2{C_2}{H_5}OH$
Câu 14: B
CTPT của etilen: ${C_2}{H_4}$
Câu 15: B
Phenol là hợp chất có nhóm $-OH$ gắn với vòng benzen
Câu 16: A
Câu 17: C
- Dẫn 3 chất vào dung dịch $AgN{O_3}/N{H_3}$:
+ Kết tủa vàng xuất hiện: propin
+ Không hiện tượng: butan, but-2-en
$AgN{O_3} + N{H_3} + CH \equiv C - C{H_3} \to CAg \equiv C - C{H_3} \downarrow + N{H_4}N{O_3}$
- Dẫn 2 chất còn lại qua dung dịch brom:
+ Mất màu dung dịch brom: but-2-en
+ Không hiện tượng: butan
$C{H_3} - CH = CH - C{H_2} + B{r_2} \to C{H_3} - CHBr - CHBr - C{H_2}$