`1` Sue has eaten a low carb diet for two years
`=>` S + started + to - V / Ving + O + time + ago
`=` S + has / have + Vpp + O + for + time
`-` Tạm dịch : Sue đã ăn chế độ ăn kiêng ít tinh bột trong hai năm
`2` Would you mind taking me to the airport Friday mornning ?
`=>` Could + S + V + O ?
`=` Would + S + mind + Ving + O ? : phiền làm gì
`-` Tạm dịch : Bạn có phiền đưa tôi đến sân bay vào thứ `6` không ?
`3` Let's go to the movies tonight .
`=>` How about + Ving + O ?
`=` Let's + V + O ?
`-` Tạm dịch : Hãy đi đến rạo phim tối nay .
`4` July had a high fever , so she stayed home from school yesterday
`=>` Clause ( kết quả ) , Because + Clause ( nguyên nhân )
`=` Clause ( nguyên nhân ) , so + Clause ( kết quả )
`-` Tạm dịch : July bị sốt cao , vì vậy cô ấy đã ở nhà hôm qua
`5` Although she eats fruits and veggies every day , she keeps gaining weight
`=>` Although + S + V + O : Mặc dù
`-` Tạm dịch : Mặc dù cô ấy ăn trái cây và rau mỗi ngày nhưng cô ấy vẫn tăng cân
`6` Mark's put on `5` kilos since he quit smoking
`=> gained + số đếm + kilos
`=` Put on + số đếm + kilos : Tăng bao nhiêu kilo
`-` Tạm dịch : Mark đã tăng thêm `5` kg kể từ khi anh ấy bỏ thuốc lá
`7` Joanna doesn't eat much because she doesn't want to be overweight
`=>` Because + S + V + O : Bởi vì
`-` Tạm dịch : Cô ấy ko ăn nhiều vì cô ấy ko muốn thừa cân
`8` You had better / should do exercise regularly
`=>` It's a good idea + to - V : Đó là ý tưởng hate để làm gì
`=` S + had better / should + V ( bare ) + O : Nên làm việc gì
`-` Tạm dịch : Bạn nên / nên tập thể dục thường xuyên
# Ríttttt 🍉 (ㆁωㆁ)