1. Saw- was waiting( có một hành động bất chợt xen vào 1 hđ khác thì hđ xen vào ta dùng qkđ còn hành động kia ta dùng qktd)
2. Has been( có since là dấu hiệu của thì htht)
3. Has taught- graduated( tương tự)
4. Doesn't watch( có every là dấu hiệu của htđ)
5. Reported-captured( có yesterday)
6. Thanked( bạn của tôi đã cảm ơn tôi vì những gì tôi đã làm cho anh ấy)
7. Stole( một ai đó đã trộm cái cặp của tôi trên xe buýt)
8. Speak( nói)
9. What was you doing when i rang you last night( bạn đang làm gì vào tối qua khi tôi gọi ban?)
10. Have seen( có up to then là dấu hiệu của htht)
11. How long have you studied in this school?( bạn đã học ở trường bao lâu rồi)
12. Will be living( vì có at the time neext week)
13. Is coming( sau động từ chấm than sẽ chia ở httd)
14. Will not probably come( tom có thể sẽ k đên đây vào ngày mai)
15. Will not send( tôi sẽ k gửi bưu kiện cho đến khi tôi nghe bạn bảo)
16. Will be
17. Is( trời hôm nay đẹp)
18. Watched( có last)
19. Have( chia ở htđ)
20. Has asked( có several)
21. Gets- rises( có sometimes)
22. Will leave( xe buýt sẽ rời đi vào ngày mai )
23. Discovered( có ago)
24. Started- was( jack đã đi hk trước khi 7 tuổi)