$1.$ beautiful
- S + tobe + adj.
$→$ beautiful (adj.): xinh đẹp.
$2.$ peaceful
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ peaceful (adj.): yên bình.
$3.$ Traditionally
- Đứng đầu câu thường là trạng từ bổ nghĩa.
$→$ Traditionally (adv.): theo truyền thống.
$4.$ addition
- "In addition": thêm vào đó.
$5.$ national
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ national (adj.): quốc gia.
$6.$ friendliness
- Tính từ sở hữu + Danh từ.
$→$ friendliness (n.): sự thân thiện.
$7.$ carefully
- Trước động từ thường là trạng từ bổ nghĩa.
$→$ carefully (adv.): một cách cẩn thận.
$8.$ inconvenience
- Mạo từ + Danh từ.
$→$ Có 2 trường hợp là danh từ:
- Trường hợp 1: convenience
- Trường hợp 2: inconvenience
- Dựa vào ngữ cảnh ta chọn inconvenience (n.): sự bất tiện.
$9$ $+$ $10.$ interesting/ interested
*Vế trước: S + find (s) + Gerund + adj.
- Mà vế này miêu tả tính chất của sự việc.
$→$ Dùng "interesting" (adj.): thú zị.
*Vế sau: Ta có cấu trúc: S + tobe + interested in + Noun/ V-ing: thích/ có hứng thú với điều gì.