${32.}$ I wish you went out.
${33.}$ I wish you were silly.
${34.}$ I wish you opened your box.
${35.}$ I wish it weren't boring to sit here alone.
${36.}$ I wish there weren't some red peper in my food.
${37.}$ I wish she liked me.
${38.}$ I wish he wouldn't go.
${39.}$ I wish she would take it.
${40.}$ I wish I didn't like to be a doctor.
→ câu điều ước ở tương lai ( câu 38, 39 ): S + wish(es) + S + could/wouldshould/might (not) + V0
câu điều ước ở hiện tại ( các câu còn lại ): S + wish(es) + S + QKĐ
* Khi câu hiện thực ở khẳng định thì câu điều ước ở ta chuyển sang thành phủ định và ngược lại.
* Động từ tobe trong câu điều ước ở quá khứ luôn chia tobe "were" với mọi ngôi.