31. Don't → Doesn't ( one of his friends là danh từ số ít, DT số ít + doesn't + V )
32. Met→ Meets ( "every two week" dấu hiệu của thì HTĐ, S+Vs/es mà met là phân từ 2)
33. Does he can...→ Can he... ( Ko có Does somebody can...) 34. Who he is→ Who is he ( Who+tobe+N) 35. Watchs→Watches ( Quy tắc thêm s/es, tận cùng là "ch" phải thêm "es") 36. There not were→ There were not 37. Does → Do ( "Has" chia rồi thì "Do" không chia nữa) 38. teaches→ teach ( Câu phủ định ở thì HTĐ, V giữ nguyên, Do/Does+S+V ?)