6. D (keyword: since)
7. A. impressive : hấp dẫn (dựa vào nghĩa của câu sau: mọi người luôn lắng nghe khi cô áy nói)
8. B (used to + V, be used to + V-ing)
9. B
10. D (what is the distance between sw and sw ≈ how long is it from sw to sw)
11. D
12. C (vế trc chia thì ở hiện tại hoàn thành nên vế sau cx phải chia ở thì đấy)
13. C (trạng từ đứng trước động từ thường)
14. A
15. D (decice + ot) to V: quyết định làm gì)