Đáp án:
Câu 1: Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Oxi
Câu 2: Viết công thức hóa học của axit sunfuric (biết trong phân tử có 2H, 1S, 4O)
Câu 3:
a, Lập công thức hóa học của hợp chất có phân tử gồm: Fe(II) và Cl (I)
b, Tính hóa trị của S trong hợp chất SO2
1. Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất sau :
a/ Kẽm sunfat ZnSO4
b/ Axit nitric HNO3
c/ Kali cacbonat K2CO3
d/ Sắt (II) clorua FeCl2
2. Viết CTHH và tính PTK của hợp chất sau :
a/ Bari clorua, biết ptử gồm 1Ba và 2Cl
b/ Bạc nitrat, biết ptử gồm 1Ag, 1N và 3O
c/ Kali photphat, biết ptử gồm 3K, 1P và 4O
d/ Natri hiđroxit, biết ptử gồm 1Na,1O và 1H
3. Tìm hóa trị của các ngtố trong hợp chất :
a/ Cu trong hợp chất Cu2O và CuO
b/ Fe trong hợp chất FeO và Fe2O3
c/ S trong hợp chất SO2 , SO3 và H2S
d/ Ba trong hợp chất BaCO3
4. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi :
a/ Mg và (OH) d/ Cu(II) và (CO3)
b/ Al và (SO4) e/ Na và (PO4)
c/ Fe(III) và O g/ Ca và (NO3)
7. Lập PTHH trong các trường hợp sau :
a/ Muối kali clorat KClO3 phân hủy tạo thành muối kali clorua KCl và khí oxi.
b/ Canxi cacbonat CaCO3 và natriclorua NaCl là sản phẩm khi cho natri cacbonat Na2CO3 vào canxi clorua CaCl2.
c/ Kim loại nhôm tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo thành dung dịch nhôm clorua AlCl3 và khí hiđro.
d/ Khí cacbonoxit CO tác dụng với sắt (III) oxit Fe2O3 thu được sắt kim loại và khí cacbonic CO2.
8. Tính khối lượng bằng gam của :
a/ Một nguyên tử lưu huỳnh
b/ Ba nguyên tử oxi
c/ Hai phân tử khí cacbonic CO2
9. Xác định nguyên tố X ?
a/ Nguyên tử X nặng gấp 4 lần nguyên tử oxi. Vậy X là nguyên tố nào ?
b/ Nguyên tử X nặng gấp 2 lần phân tử nitơ . Vậy X là nguyên tố nào ?
c/ Một nguyên tố X có hóa trị III liên kết với nhóm (OH) tạo thành hợp chất có PTK là 78 đvC. Cho biết là nguyên tố nào ?
d/ Một chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi nặng gấp 51 lần phân tử hiđro. Cho biết X là nguyên tố nào?
10. Áp dụng định luật BTKL:
Bài 1: Hòa tan hòa toàn 6.5 g kẽm vào 7,3g dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được 0,2g khí hiđro và muối kẽm clorua(ZnCl2)
a/ Viết phương trình chữ của phản ứng .
b/ Viết biểu thức về khối lượng của phản ứng .
c/ Tính khối lượng muối kẽm clorua thu được .
Bài 2 : Cho 5,4 g nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) thu được 342g muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và 6g khí hiđro.
a/ Viết phương trình chữ của phản ứng .
b/ Viết biểu thức về khối lượng của phản ứng.
c/ Tính khối lượng axit sunfuric đã dùng .
Bài 3 :Nung hoàn toàn 30 g muối kali clorat KClO3 . Sau phản ứng thu được 19,5g muối kali clorua KCl và khí oxi .
a/ Viết phương trình chữ của phản ứng .
b/ Viết biểu thức về khối lượng của phản ứng.
c/ Tính khối lượng khí oxi thu được .
Bài 4 : Đốt cháy hết 11,2g kim loại kẽm trong
khí oxi thì thu được 18,8g kẽm oxit ZnO .
a/ Viết phương trình chữ của phản ứng .
b/ Viết biểu thức về khối lượng của pứ.
c/ Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt lượng kẽm trên .
Bài 5: Hãy giải thích vì sao:
a/ Khi đun miếng đồng ngoài không khí
thấy khối lượng tăng lên
PƯHH : Cu + O2 ----> CuO
b/ Khi đung nóng canxi cacbonat thấy
khối lượng giảm đi
PƯHH : CaCO3 ----> CaO + CO2
11. Tính khối lượng của các lượng chất sau :
a/ 0,5 mol K2SO4
b/ 11,2 l CO2
c/ 9.1023 nguyên tử Na
12. Tính thể tích của những lượng chất sau :
a/ 1,15 mol CH4
b/ 8,8g CO2
c/ 0,3.1023 phân tử CO
13. Tính số mol của :
a/ 28g sắt
b/ 4,48l H2 ở đkc
c/ 13g kẽm
d/ 48g Fe2O3
14.Tính thành phần % theo khối lượng của
mỗi ngtố trong hợp chất sau :
CaCO3 , K2SO4 , Fe2O3 ,SO3 , CuSO4
15. Tính khối lượng của :
a/ Al có trong 30,6g Al2O3
b/ Fe có trong 32g Fe2O3
c/ Cu có trong 28g CuO
d/ Pb có trong 0,125 mol PbO
16. Tìm CTHH của những hợp chất sau :
a/ Hợp chất A có khối lượng mol ptử
là 80g và chứa 40% S còn lại là Oxi.
b/ Hợp chất B có chứa 36,8% Fe ,21% O . Biết khối lượng mol của hợp chất là 152g.
17. Tính khối lượng clo cần dùng để tác dụng
hết với 2,7g nhôm . Biết sơ đồ pứ như sau :
Al + Cl2 ---> AlCl3
18. Cho sơ đồ phản ứng :
P + O2 ---> P2O5
Nếu có 42,6g P2O5 tạo thành , hãy xác định :
a/ Khối lượng photpho tham gia pứ?
b/ Thể tích khí oxi cần dùng ở đkc ?
19. Tìm khối lượng mol của khí A . Biết khí A có tỉ khối đối với khí oxi là 2.
20. Tìm khối lượng mol của khí B . Biết khí B có tỉ khối đối với không khí là 2,207.
21. Lập PTHH của những sơ đồ phản ứng sau :
P + O2 ----> P2O5
Na + O2 ----> Na2O
ZnO + HNO3 ---> Zn(NO3)2 + H2O
Fe + Cl2 ---> FeCl3
Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
K + H2O ---> KOH + H2
Al + HCl ----> AlCl3 + H2
KClO3 ----> KCl + O2
Fe3O4 + CO ----> Fe + CO2
MgO + HNO3 ---> Mg(NO3)2 + H2O
Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
Fe2(SO4)3 + NaOH ---> Fe(OH)3 + Na2SO4
Na + H2O ---> NaOH + H2
Al2(SO4)3 + KOH ---> Al(OH)3 + K2SO4
KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2
Fe2O3 + CO ---> Fe + CO2
Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2
SO2 + O2 ---> SO3
Mg + Fe2(SO4)3 ---> MgSO4 + Fe
Na2O + H2O ---> NaOH
BaCl2 + AgNO3 ---> Ba(NO3)2 + AgCl
Na2SO4 + BaCl2 ---> NaCl + BaSO4
Ca3(PO4)2 + H2SO4 ---> CaSO4 + H3PO4
FeCl3 + Ca(OH)2 ---> Fe(OH)3 + CaCl2
Al2O3 + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2O
Ba(NO3)2 + Fe2(SO4)3 --> BaSO4+ Fe(NO3)3
N2 + H2 ---> NH3
CH4 + O2 ---> CO2 + H2O
Al + CuCl2 ---> AlCl3 + Cu
Ca + H2O ---> Ca(OH)2 + H2
Fe2O3 + HCl ---> FeCl3 + H2O
NaCl + H2O ---> NaOH + Cl2 + H2
MgCl2 + Na2CO3 ---> MgCO3 + NaCl
Fe3O4 + Al ---> Fe + Al2O3
Cu + H2SO4 đặc ---> CuSO4 + SO2 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
FeS + HCl ---> FeCl2 + H2S
P2O5 + H2O ---> H3PO4