2 - She thinks she'll be in the mountain this weekend
* Dịch: Cô ấy nghĩ rằng cô ấy sẽ ở trên núi vào cuối tuần này
3 - Where will they be next month?
* Dịch: Họ sẽ ở đâu vào tháng tới?
4 - I may go for a picnic next weekend.
* Dịch: Tôi có thể đi dã ngoại vào cuối tuần tới.
5 - We will play badminton in the afternoon.
* Dịch: Chúng tôi sẽ chơi cầu lông vào buổi chiều.
6 - Will they take a boat trip around the island?
* Dịch: Họ sẽ đi thuyền quanh đảo chứ?