mọi người giúp em trả lời với ạ nếu ai trả lời trước ngày 22/4/2020 thì mình sẽ chọn câu trả lời hay nhất Câu 1. Trong hệ thần kinh dạng ống, não bao gồm những bộ phận nào? A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành - cầu não C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành - cầu não D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành - cầu não. Câu 2. Phản xạ đơn giản (PXKĐK) thường là phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ do A. một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do tủy sống điều khiển B. một số ít tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển C. một số ít tế bào thần kinh tham gia và thường do tủy sống điều khiển D. một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển. Câu 3. Phản xạ phức tạp thường là phản xạ A. có điều kiện, do một số ít tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não B. không điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não C. Có điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào tủy sống D. Có điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não.

Các câu hỏi liên quan

VI. Make sentences using the words and phrases given. 1. Another problem/ the increase/ the number/ cars/ the road. ........................................................................................................................ 2. There/ transport rules/ but/ many people/ not seen/ really interested/ follow/them. ........................................................................................................................ 3. The traffic/ worst/ rush hours/ when/ everyone/ try/ get to work/ get home quickly. ........................................................................................................................ 4. Some people/ ride/ motorbikes/ the pavements/ rather than/ waiting/ a traffic jam. ........................................................................................................................ 5. The traffic/ a nightmare/ visitors/ Viet Nam/ the first time. ........................................................................................................................ 6. More people/ own/ private cars/ it/ make/ the problem/ the traffic jams/ worse. ........................................................................................................................ 7. Pedestrians/ get injured/ hit easily/ when/ they/ walk/ the pavements/ cross the roads/ such times. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ 8. Road users/ very impatient/ quite aggressive/ constantly using their horns/ even shouting/ others. ........................................................................................................................ 9. Three or four people/ one motorbike/ a common sight/ particularly/ young people. ........................................................................................................................ 10. Some people/ install/ air horn/ their motorbikes/ this/ really annoying/ other people/ sometimes/ it cause/ accidents. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................