Exercise 2: Choose the best option to complete the sentence
1, B: is studying
Giải thích : Thì HTTD
2, A: play
Giải thích : Thì HTĐ (dấu hiệu nhận biết : usually)
3, C: have finished
Giải thích : Thì HTHT (dấu hiệu nhận biết : already)
4, B: am cooking
Giải thích : Thì HTTD (dấu hiệu nhận biết : right now)
5, C: haven't read
Dịch nghĩa : Tớ vẫn chưa đọc xong quyển sách này, cậu có thể cho tớ mượn thêm tầm 1 tuần nữa được không ?
6, A: speaks
Giải thích : Maria học ngoại ngữ tốt => Việc cô ấy có thể nói tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Đức là việc ở hiện tại
7, C: has written
Giải thích : Thì HTHT (dấu hiệu nhận biết :so far)
8, D: have been waiting
Giải thích : Thì HTHT (dấu hiệu nhận biết : already)
9, D: has been being sick
Giải thích : Thì HTHT TD (dấu hiệu nhận biết : since)
10, D: has been sleeping
Giải thích : Thì HTHT TD (dấu hiệu nhận biết : since)