`5.` A was
`->` Thì quá khứ đơn, dấu hiệu "on November 7th 1867" - một sự việc đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
`6.` A education
`->` Sau mạo từ "the" và tính từ "general" là một danh từ "education" - giáo dục.
`7.` C scientific
`->` Trước danh từ "training" (sự đào tạo) là một tính từ "scientific" - thuộc về khoa học.
`8.` C which
`->` Đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ sự vật, không dùng that vì đây là MĐQH không xác định.
`9.` B to save
`->` To V dùng để chỉ mục đích - để mà...
`10.` D In spite of
`->` In spite of + N/V-ing, clause: Bất chấp, mặc cho....
`11.` A to receive
`->` MĐQH rút gọn: The first/second/third/last/... + to + V
`12.` B death
`->` Sau mạo từ "the" và tính từ "tragic" (bi thảm) là một danh từ "death" (cái chết)
`13.` A don't usually `->` doesn't usually
`->` "My grandfather" là ngôi thứ 3 số ít, trợ động từ là does.
`14.` C a `->` the
`->` The + adj chỉ một nhóm người, lớp người
`15.` A Yes, I would love to.
`->` Dùng để đáp lại lời mời: Vâng, tôi rất thích.
`16.` B That's a good idea.
`->` Trans: Đó là một ý tưởng tuyệt vời !