$@angela2206$
1. will / do .
2. jogs .
3. watching .
4. will not ( won't ) .
5. is skipping .
6. isn't ( is not ) __ ( water - nước | nước ko đếm được ) .
7. speak .
8. will visit .
9. are playing .
10. will go .
11. wears / is wearing .
12. Why did you buy / will have .
13. will come / Do you want .
*HIỆN TẠI ĐƠN .
~Thì hiện tại đơn được sử dụng để:
- Nói về một thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày.
- Nói về sự thật, chân lý hiển nhiên.
- Nói về khả năng của ai đó.
- Nói về lịch trình định sẵn thường xuyên, quy trình.
~Thì hiện tại đơn có các dấu hiệu nhận biết như sau:
Trong cách sử dụng thì hiện tại đơn thường xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất cơ bản như: always, usually, often, sometimes, rarely, everyday, once a month, in the morning, once in a blue moon…
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*HIỆN TẠI TIẾP DIỄN .
~Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để:
- Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói.
- Diễn đạt một hành động đang xảy ra không nhất thiết tại thời điểm nói.
- Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn.
- Mô tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này để phàn nàn và được dùng với trạng từ tần suất “always, continually”.
- Mô tả cái gì đó phát triển hơn, đổi mới hơn.
- Diễn tả một cái gì đó mới, đối lập với những gì có trước đó.
~Thì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như sau:
- Now.
- Right now.
- At the moment.
- At present.
- It’s + giờ cụ thể + now .
- Look! Watch!
- Listen!
- Keep silent!
- Watch out! = Look out!
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*TƯƠNG LAI ĐƠN .
~Thì tương lai đơn được sử dụng để:
- Thì tương lai đơn diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói .
- Thì tương lai đơn dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời
- Thì tương lai đơn được dùng cho lời hứa hẹn .
~Thì tương lai đơn có các dấu hiệu nhận biết như sau:
– in + thời gian: trong … nữa .
– tomorrow.
– Next day.
– Next week/ next month/ next year.
– think/ believe/ suppose/ …
– perhaps.
– probably.
– Promise.
#chucbanhoctotnha!!!