1. has been
- For seven hours → dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành.
- Chia Vpp của be là been và có has ở trước (vì he là chủ ngữ ngôi 3).
2. hasn't had
- A long time → dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành.
- Chia Vpp của have là had và có hasn't ở trước (vì she là chủ ngữ ngôi 3).
3. hasn't played
- Since last year → dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành.
- Chia Vp2 của play là played và có hasn't ở trước (vì he là chủ ngữ ngôi 3).
4. haven't had
- Since Thursday → dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành.
- Chia Vpp của have là had và có haven't ở trước (vì I là chủ ngữ ngôi 1).